Tìm các số a,b biết a+b=432 và ƯCLN (a,b)= 26
Tìm số tự nhiên a và b biết :
a) a.b=360 và BCNN (a,b)= 60 (a>b)
b) a.b = 864 và ƯCLN (a,b) =6
c) a + b =432 và ƯCLN (a,b) =36
a) Vì BCNN (a,b)=60; mà a.b =360
=> ab:BCNN (a,b)= UWCLN (a,b)=360:60=6
Vì UWCLN (a,b)=6
=> a=6m;b=6n mà ƯCLN (m,n)=1
=>ab=6m.6n=36.(m.n)=360
= mn=360:36=10
Gỉa sử a>b
=>m>n, mà mn=10,ƯCLN (m,n)=1
Lập bảng giá trị :
m 10 5
n 1 2
a=6m 60 30
b=6n 6 12
Vậy nếu a=60 thì b=6
nếu a=30 thì b=12
1) Tìm hai số tự nhiên biết rằng tổng của chúng bằng 432 và ƯCLN của chúng bằng 36
Gợi ý : gọi : hai số tự nhiên cần tìm là : a và b
theo đề cho ta có : a + b = 432 và ƯCLN ( a, b ) = 36
Trình bày đấy
là siêu trộm mà sao ko trộm kiến thức đi mà cứ phải đi hỏi thế
tìm 2 stn a và b (a>b) biết bcnn(a;b)=432;ưcln(a;b)=6
Tìm a và b biết a+b=432,ƯCLN của a và b=36
Gọi hai số tự nhiên cần tìm là a và b (a ; b thuộc N )
Vì ƯCLN ( a, b ) = 36 nên a = 36 m ; b = 36n
ƯCLN(m , n ) = 1
Theo đề bài ra , ta có : a + b = 36m + 36n = 432 => 36(m+n) = 432 => m + n = 12
=> Ta tìm được các cặp mn thoả mãn điều kiện :
(m,n) = {( 1,11);(11,1);(5,7);(7,5)}
=> (a,b) = {(36, 396);(396;36);(180, 252);(252,180)}
UCLN(a,b)=36
=> a=36m (m,n)=1
b=36n
vì a+b=432
=> 36m+36n=432
=>m+n=12
vì (m,n)=1
=>(m,n)=(1,11),(5,7) va nguoc lai
=>(a,b)=(36,396),(180,252) và nguoc lai
Tìm a,b biết :
a) a+b = 432 và ƯCLN(a,b)=36
b) a.b = 864 và ƯCLN(a,b)= 6
Tìm a,b biết {a bé hơn hoặc bằng b}
a/ a+b = 432 và ƯCLN{a,b}= 36
b/ a.b=864 VÀ ƯCLN{a,b} =6
Tìm 2 số a,b biết ƯCLN(a,b)=6; a x b=432
Tìm hai số tự nhiên a và b biết: ƯCLN (a,b) + BCNN (a,b)=26
Không mất tính tổng quát giả sử \(a\le b\).
Nếu a = 0 thì (a, b) = b; [a, b] = 0 nên b = 26.
Xét a khác 0.
Đặt \(\left(a,b\right)=d\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=da'\\b=db'\end{matrix}\right.\) với (a', b') = 1; \(a'\le b'\).
Khi đó \(\left[a,b\right]=da'b'\).
Từ đề bài suy ra: \(d+da'b'=26\Leftrightarrow d\left(a'b'+1\right)=26\).
Do d, a', b' là các số tự nhiên nên ta có các trường hợp:
+) \(\left\{{}\begin{matrix}d=1\\a'b'=25\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}d=1\\a'=1;b'=25\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=1\\b=25\end{matrix}\right.\).
+) \(\left\{{}\begin{matrix}d=2\\a'b'=12\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}d=2\\\left[{}\begin{matrix}a'=1;b'=12\\a'=3;b'=4\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}a=2;b=24\\a=6;b=8\end{matrix}\right.\).
+) \(\left\{{}\begin{matrix}d=13\\a'b'=1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}d=13\\a'=1;b'=1\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=13\\b=13\end{matrix}\right.\).
Vậy...
Tìm 2 số tự nhiên a và b biết
Tổng của chúng bằng 432 và ƯCLN 36
Gọi 2 số cần tìm là 36k;36h(k,h c N và ƯCLN(k;h)=1)
Theo đầu bài ta có:
\(36k+36h=432\)
\(\Leftrightarrow36\left(k+h\right)=432\)
\(\Leftrightarrow k+h=432:36\)
\(\Leftrightarrow k+h=12\)
Mà ƯCLN(k;h)=1 nên không thể cùng là số chẵn được
Suy ra (k;h)=(1;11);(3;9);(5;7)
Vì ƯCLN(k;h)=1 nên (k;h)=(1;11);(5;7)
Vì ƯCLN ( a và b ) = 36 nên : a= 36m và b=36n với ƯCLN(m,n)=1
Theo đề ta có :
a + b = 432
=> 36m + 36n = 432
=>36.(m+n) =432
=> m+n =432:36=12
=> m+n = 1+11=2+10=3+9=4+8=5+7=6+6
Vì ƯCLN(m,n)=1 nên các cặp (m,n) = {(1,11) ; (5,7) , (11,1) ; (7,5)
Suy ra :các cặp (a,b) ={36;396) , (180;252) ,(396;36) ,(252;180)
Vậy các cặp (a,b) ={36;396) , (180;252) ,(396;36) ,(252;180)
Chúc bn học tốt!
Gọi hai số tự nhiên cần tìm là x ,y . Vì 36 là ƯCLN của x, y nên x = 36m ; y= 36n
Teo đề bài ta có : x + y =432 hay 36m + 36n = 432 \(\rightarrow36\left(m+n\right)=432\rightarrow m+n=12\)
m | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
n | 11 | 10 | 9 | 8 | 7 |
Với m =1 n =11 ta được (x,y ) ( 36 ; 396) ( t/m)
Với m = 2 n =10 ta được ( x,y ) ( 72 ; 360) loại vì ƯCLN( 72 ; 360 ) =82
Với m =3 n =9 ta được ( x ; y) (108 ; 324 ) loại vì ƯCLN( 108 ; 324 ) = 108
Với m = 4 n =8 ta được ( x ; y) ( 144 ; 288 ) loại vì ƯCLN ( 144 ; 288 ) =144
Với m = 5 n =7 ta được ( x; y ) ( 180 ; 252 ) ( t/m)
Vậy 2 số cần tìm là ( 36 ; 396) hoặc ( 180 ; 252 )
Chúc bạn học tốt !!!