Viết số thập phân
502kg=.....tấn
21kg=........tấn
a. Viết phân số hoặc hỗn số vào chỗ chấm:
23cm= ......m. 32kg=.......tấn
34m5cm=........m. 11 tấn21kg=.......tấn
9030 kg=.......tấn. 57020m=.........km
b. Điền dấu <,>,=
3 tạ 99kg.....4/10 tấn. 1/5km.....500m
4/5kg.....800g
a.
23 cm = \(\frac{23}{100}\)m ; 32 kg = \(\frac{32}{1000}\)
34 m 5 cm = \(\frac{3405}{100}\)m ; 11 tấn 21 kg = \(\frac{11021}{1000}\)tấn
9030 kg = \(\frac{9030}{1000}\)tấn ; 57 020 m = \(\frac{57020}{1000}\)km
b/
3 tạ 99 kg < 4/10 tấn 1/5 km < 500m
4/5 kg = 800 kg
a, 23 cm = 0,23 m 32 kg = 0,032 tấn
34 m 5 cm = 34,05 m 11 tấn 21 kg = 11,021 tấn
9030 kg = 9,03 tấn 57020 m = 57,02 km
b, 3 tạ 99 kg < 4/10 tấn 1/5 km < 500 m
4/5 kg = 800 g
a, 23 cm = 0,23 m 32kg = 0,032 tấn
34m5cm = 34,05 m 11 tấn 21 kg = 11,021 tấn
9030 kg = 9,03 tấn 57020 m = 57,02 km
b,33 tạ 99 kg < 4/10 tấn
4/5 kg = 800 g
1/5 km < 500m
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :
3 tấn 85kg = ……… tấn
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :
5 tấn 950kg = ………tấn
Bài 2. Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân :
a) 5 tấn 762kg = …. tấn ; b) 3 tấn 65kg = …… tấn ;
c) 1985kg =….. tấn ; d) 89kg = …. Tấn ;
e) 4955g =…. kg ; g) 285g = ……kg.
a) 5 tấn 762kg = 5,762 tấn ;
b) 3 tấn 65kg = 3,65 tấn ;
c) 1985kg =1,985 tấn ;
d) 89kg = 0,089 Tấn ;
e) 4955g =4,955 kg ;
g) 285g = 0,285 kg.
a, 5,762 tấn
b, 3,065 tấn
c, 1,985 tấn
d, 0,089 tấn
e, 4,955 kg
g, 0,285 kg
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
12 tấn 6kg =....tấn
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
4 tấn 562kg = ...tấn
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
3 tấn 14kg = ...tấn
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
4 tấn 562kg = ...tấn
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
3 tấn 14kg = ...tấn
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
12 tấn 6kg =....tấn