a. Viết phân số hoặc hỗn số vào chỗ chấm:
23cm= ......m. 32kg=.......tấn
34m5cm=........m. 11 tấn21kg=.......tấn
9030 kg=.......tấn. 57020m=.........km
b. Điền dấu <,>,=
3 tạ 99kg.....4/10 tấn. 1/5km.....500m
4/5kg.....800g
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :
3 tấn 85kg = ……… tấn
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :
5 tấn 950kg = ………tấn
Bài 2. Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân :
a) 5 tấn 762kg = …. tấn ; b) 3 tấn 65kg = …… tấn ;
c) 1985kg =….. tấn ; d) 89kg = …. Tấn ;
e) 4955g =…. kg ; g) 285g = ……kg.
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
12 tấn 6kg =....tấn
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
4 tấn 562kg = ...tấn
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
3 tấn 14kg = ...tấn
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
4 tấn 562kg = ...tấn
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
3 tấn 14kg = ...tấn
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
12 tấn 6kg =....tấn