Viết số thik hợp
a/29,83 m=...m...cm b/13,5 m2 =...m2...dm2
15m 8cm = ...........m
56dm2 21cm2 = .......... dm2
12 tấn 6 kg = .......... tấn
6m2 5cm2 = ..........m2
29,83 = .....m.....cm
13,5m2 = .....m2.....dm2
~Các vị tiền bối giúp em dới~
15m 8cm = 15,08 m
56 dm2 21cm2 = 56,21 dm2
12 tấn 6kg =12,006 tấn
6m2 5cm2= 6,02 m2
15m 8cm = 15,08 m
56dm2 21cm2 = 5621 dm2
12 tấn 6 kg = 12006 tấn
6m2 5cm2 = 60005 m2
29,83 = 29 m 83 cm
13,5m2 = 13 m2 50 dm2
15 m 8 cm = 15,08 m
56 dm2 21 cm2 = 56,21 dm2
12 tấn 6 kg = 12, 0006 tấn
6 m2 5 cm2 = 6,0005 m2
29, 83 ko có đơn vị à
13,5 m2 = 13 m2 1/2 dm2
1. viết số thập phân thik hợp vào chỗ chấm:
4kg 705g=.....kg
2 tấn 50kg=..........tấn
2 m2 34dm2=......m2
6dm2 6cm2=.......dm2
2.viết số thik hợp vào chỗ chấm:
1,2km2=.........ha
3,65m2=........dm2
750 000 m2=......ha
200 000 cm2=.....m2
m2 là mét vuông ạ
1.
4 kg 705 g = 4,705 kg
2 tấn 50 kg = 2,05 tấn
2m2 34dm2 = 2,34 m2
6dm2 6 cm2 = 6,06 dm2
2.
1,2 km2 = 120 ha
3,65 m2 = 365 dm2
750 000 m2 = 75 ha
200 000 cm2 = 20 m2
1.
4kg 705g = 4,705kg
2 tấn 50 kg = 2,05 tấn
2m2 34dm2 = 2,34 m2
6dm2 6cm2 = 6,06 dm2
2.
1,2km2 = 120ha
3,65m2 = 365dm2
750 000m2 = 75ha
200 000cm2 = 0,2m2
bài 1;
4kg 705g= 4,705kg
2 tấn 50kg=2,05 tấn
2 m2 34dm2 = 2,34 m2
6dm2 6cm2 = 6,06dm2
bài 2;
1,2km2 =120ha
3,65m2=365dm2
750 000 m2 = 75ha
200 000 cm2 = 20m2
chúc bạn hok tốt
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a)5,04= m cm b)75kg= tấn c)8,25 dm2= m2 d)12m2 5cm2= m2
a)5m4cm b)0,075 tấn
c00,0825m2 d)12,05m2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a)5,04= 5 m 4 cm
b)75kg= 0,075 tấn
c)8,25 dm2= 0,0825 m2
d)12m2 5cm2= 12,0005 m2
1997 dm2 = .... m2.... dm2 |
10001 cm2 = .... m2 .... dm2 |
1234000 cm =.... m ... dm |
40004 cm= ... m ...cm |
bạn viết cách cho đúng nha,ví dụ như câu a:
b;
C;
như vậy á
bài 1 : viết số thích hợp vào chỗ chấm
15,74 m2 = ...............dm2
49,5 m2 =..................dm2
8,7 km2=.................ha(ha=hm2)
7,34ha =..................m2
b)4,3m2= ................cm
6,5ha =.................m2
45,04dm2=...........m m2
5.
a . Viết các số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
15m 8cm = .......... m
56dm2 21cm2 = .......... dm2
12 tấn 6 kg = ............... tấn
6m2 5cm2 = ............. m2
b . Viết số thích hợp vào chỗ chấm
29,83m = ....m......cm
13,5m2 = ,.....m2......dm2
\(15m8cm=15,08m\)
\(56dm^221cm^2=56,21dm^2\)
12 tấn 6 kg = 12,006 tấn
6m2 5cm2 = 6,0005 m2
b, 29,83 m = 29 m 83 cm
13,5 m2 = 13 m2 5 dm2
a/15,08 b/29m 83cm 13m25dm2
56,21dm2
12,006 tấn
6,0005 m2
a, 15m 8cm = 158m
56dm2 21cm2 = 5621dm2
12 tan 6kg = 12,006 tan
6m2 5cm2 = 6,0005 m2
b, 29,83m = 29m 83cm
13,5m2 = 13m2 5dm2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a)4,7 m =.....................m........................cm
b)0,253 km2 =...................ha..................m2
c) 4 tấn 7 kg=.......................................tấn
d)25,08 dm2 = ...................................... m2
Lời giải:
a. 4,7 m = 4 m 70 cm
b. 0,253 km2 = 25 ha 30 m2
c. 4 tấn 7 kg =4,007 tấn
d. 25,08 dm2 = 0,2508 m2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
7,3m = ………dm
34,34m= ………cm
8,02km = ………m
7 , 3 m 2 = … … … d m 2 34 , 34 m 2 = … … … c m 2 8 , 02 k m 2 = … … … m 2
7,3m = 73dm
34,34m = 3434cm
8,02km = 8020m
7 , 3 m 2 = 730 d m 2 34 , 34 m 2 = 343400 c m 2 8 , 02 k m 2 = 8020000 m 2
viết số thích hợp vào chỗ chấm:
0,9 tấn = ............ha...............kg
7,3 m =................dm
34,34 m=...............cm
8,02 km=.................m
34,34m2=...................dm2
8,02 km2=.........................m2
0,7 km2=......................................m2
7,71 ha=............................m2