viết các số đo sau dưới dạng
a)cm
12,5dm
31,06m
0,348m
0,782dm
b) kg
7,35 yến
49,39 tạ
5,0123 tấn
0,061 tạ
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
Có đơn vị đo là tạ:
2 tạ 50kg; 3 tạ 3kg; 34 kg; 450kg
2 tạ 50kg= 2,5 tạ
3 tạ 3 kg= 3,03 tạ
34kg= 0,34 tạ
450kg= 4,5 tạ
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
Có đơn vị đo là tạ:
2 tạ 50kg; 3 tạ 3kg; 34 kg; 450kg
2 tạ 50kg= 2,5 tạ
3 tạ 3 kg= 3,03 tạ
34kg= 0,34 tạ
450kg= 4,5 tạ
viết các số đo sau dưới dạng đơn vị là tạ a)12,24 tấn =…tạ 3,456 tấn=…tạ b)12,34 yến=…tạ 3,456 yến=… tạ c)123,45kg=…tạ 2345,6kg=…tạ d)0,345 tấn=…tạ 2,456 yến=...tạ
a) 12,24 tấn=122,4 tạ
b) 12.34 yến=1,234 tạ
3,456 yến=0,3456 tạ
c) 123,45 kg=1,2345 tạ
2345,6 kg= 23,456 tạ
d) 0,345 tấn= 3,45 tạ
2,456 yến= 0,2456
a,3205 g
b,3,457 tạ
c,2,37 tạ
d,2,3 tấn
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân và số thập phân vào chỗ(...)
a)41 dm=...m=...m b)326g=...kg=...kg
375 cm =...m=...m 324 yến=...tạ=...tạ
297mm=...m=...m 1768kg=...tấn=... tấn
7168m=...km=...km 15tạ=...tấn=...tấn
a)41 dm=.41/10..m=..4,1.m b)326g=.326/1000..kg=..0,326.kg
375 cm =.375/100..m=..3,75.m 324 yến=..324/10.tạ=..32,4.tạ
297mm=.297/1000..m=..0,297.m 1768kg=..1768/1000.tấn=..1,768. tấn
7168m=..7168/1000.km=.7,168..km 15tạ=..15/10.tấn=..1,5.tấn
#Toán lớp 5viết các số đo sau dưới dạng sô thập phân a)12 tấn 3 tạ=… 3 tấn 45 tạ=… b)12 tạ 3 yến=… 3 tạ 45 yến=… c) 12 tấn 3 yến=… 3 tấn 45kg =… d)12 tạ 345kg=… 34 tạ 45kg=…
a) 12 tấn 3 tạ = 12,3 tấn 3 tấn 45 tạ = 3,45 tấn
b) 12 tạ 3 yến = 12,3 tạ 3 tạ 45 yến = 3,45 tạ
c) 12 tấn 3 yến = 12,03 tấn 3 tấn 45 kg = 3,045 tấn
d) 12 tạ 345 kg = 15,45 tạ 34 tạ 45 kg = 34,45 tạ
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đ/v là kg
a/7,35 yến c/5,0123 tấn
b/42,39 tạ đ/0,061 tạ
a)73,5 kg c)5012,3 kg
b)4239 kg d)6,1 kg
a, 7,35 yến = 73,5 kg ( 1 yến = 10 kg => 7,35 x 10 = 73,5 kg )
b, 42,39 tạ = 4239 kg ( 1 tạ = 100 kg => 42,39 tạ x 100 = 4239 kg )
c, 5,0123 tấn = 5012,3 kg ( 1 tấn = 1000 => 5,0123 tấn x 1000 = 5012,3 kg )
d, 0,061 tạ = 6,1 kg ( 1 tạ = 100 kg => 0,061 tạ x 100 = 6,1 kg )
a ) 7,35 yến = 73,5 kg c ) 5,0123 tấn = 5012,3 kg
b ) 42,39 tạ = 4239 kg đ ) 0,061 tạ = 6,1 kg
2 Viết các số đo dưới dạng có số đo có đơn vị là cm
12,5 dm =
31,06 m =
0,348 m =
0,782 dm =
3 Viết các số đo dưới dạng số đo có đơn vị là kg .
7,35 yến =
42,39 tạ =
5,0123 tấn =
0,061 tạ =
12,5dm = 125cm
31,06m = 3106cm
0,348m = 34,8cm
0,782dm = 7,82cm
3)
7,35 yến = 73,5kg
42,39 tạ = 4239kg
5,0123 tấn = 5012,3kg
0,061 tạ = 0,61kg
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là ki-lô-gam:
2 kg 50g ; 45kg23g; 10kg 3g; 500g
b) Có đơn vị đo là tạ:
2 tạ 50kg ; 3 tạ 3kg; 34kg; 450kg
a) 2 kg 50 g = 2, 050 kg
45 kg 23 g = 45, 023 kg
10 kg 3g = 10, 003 kg
500 g = 0, 5 kg
b) 2 tạ 50 kg = 2, 50 tạ
3 tạ 3 kg = 3, 03 tạ
34 kg = 0, 34 tạ
450 kg = 4, 5 tạ
a) 2,05kg; 45,023kg; 10,003kg; 0,5kg.
b) 2,5 tạ; 3,03 tạ; 0,34 tạ; 4,5 tạ.
) 2,05kg; 45,023kg; 10,003kg; 0,5kg.
b) 2,5 tạ; 3,03 tạ; 0,34 tạ; 4,5 tạ.
Viết số đo khối lượng sau dưới dạng phân số tối giản: 332hg = ... tạ
A. 83 25
B. 116 50
C. 332 1000
D. 83 250
Theo bảng đơn vị đo khối lượng ta có 1 tạ = 1000hg hay 1 h g = 1 1000 t ạ tạ.
Nên 332hg = h g = 332 1000 tạ = 83 250 tạ (chia cả tử cả mẫu của phân số 332 1000 cho 4)
Vậy 332 h g = 83 250 tạ.
Đáp án D