Có mấy cách tìm Ước Chung và nêu lí thuyết của cách tìm Ước Chung
Nêu khái niệm về:
1. Ước và Bội.
2. Cách tìm bội
3. Cách tìm ước.
4. Số nguyên tố.
5. Ước chung.
6. Ước chung lớn nhất - ƯCLN
7. Cách tìm ước chung lớn nhất - ƯCLN
8. Cách tìm ƯớC thông qua UCLN.
9. Bội chung.
10. Các tìm bội chung nhỏ nhất. (BCNN)
11. Cách tìm bội chung thông qua BCNN.
1)a chia hết cho b thì b là ước của a
a chia hết cho b thì b là bội của a.
2)Ta có thể tìm các bội của một số khác 0 bằng cách nhân số đó lần lược cho 1, 2, 3, …
3)Ta có thể tìm các ước của một số a (a > 1) bằng cách lần lược chia số a cho số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy là ước của a.
4)Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
5)Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó.
6) Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.
- Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung.
- Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó. Tích đó là ƯCLN phải tìm.
7)ƯCLN của hai hay nhiều số là số lơn nhất trong tập hợp ước chung
9)Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó.
10
1)a chia hết cho b thì b là ước của a
a chia hết cho b thì b là bội của a.
2)Ta có thể tìm các bội của một số khác 0 bằng cách nhân số đó lần lược cho 1, 2, 3, …
3)Ta có thể tìm các ước của một số a (a > 1) bằng cách lần lược chia số a cho số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy là ước của a.
4)Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
5)Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó.
6) Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.
- Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung.
- Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó. Tích đó là ƯCLN phải tìm.
7)ƯCLN của hai hay nhiều số là số lơn nhất trong tập hợp ước chung
9)Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó.
10
Tìm ước chung của 4n + 1 và 5n + 1 (với n E N) nêu cách làm
Đặt \(d=\left(4n+1,5n+1\right)\).
Suy ra
\(\left\{{}\begin{matrix}4n+1⋮d\\5n+1⋮d\end{matrix}\right.\Rightarrow5\left(4n+1\right)-4\left(5n+1\right)⋮d\Leftrightarrow1⋮d\)
Suy ra \(d=1\).
Vậy \(ƯC\left(4n+1,5n+1\right)=Ư\left(1\right)=\left\{-1;1\right\}\).
Tìm ước chung và ƯCLN của các số sau:
20 và 30
36 và 18
12,16 và 24
Nhớ nêu cách lm nha
\(ƯCLN\left(20,30\right)=10\)
\(ƯCLN\left(36,18\right)=18\)
\(ƯCLN\left(12,16,24\right)=4\)
Ta có :
`20 = 2^2.5`
`30 = 5.2.3`
`=> ƯCLN(20,30) = 2.5=10`
---------------------------
Ta có :
`36 = 2^2 . 3^2`
`18=2 . 3^2`
`=> ƯCLN(36,18) = 3^2.2 = 18`
---------------------------
Ta có :
`12 = 2^2.3`
`16=2^4`
`24= 2^3.3`
`=>ƯCLN(12,16,24)= 2^2=4`
nêu cách tìm của bội chung nhỏ nhất và ước chung lớn nhất
tích mk mk tích lại(thông cảm mk ko tk được nữa)
muốn tìm bội chung nhỏ nhất thì ta có công thức
cho a va b
sau đó phân tích a và b ra thừa số nguyên tố
vd 21 va 12
21=3.7
12=22.3
muốn tìm bội chung nhỏ nhất ta lấy các thừa số chung có số mũ lớn nhất và riêng luôn nhé bạn
BCNN(21;120)=3.7.22=21.4=84
Vậy bội chung nhỏ nhất 21 và 12 bằng 84
Tiếp tới là chúng ta cần nhắc đến tìm ước chung lớn nhất
BCNN(21;12)=84
Bây giờ ta đến tìm UCLN và ta có một đẳng thức là
ta cho a va b
sau đó ta phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố
ta cho a=34
b=14
34=2.17
14=2.7
voi cac tìm UCLN thì ta có chọn các thừa số chung và lấy số mũ nhỏ nhất
UCLN(34;14)=2=2
VAY UCLN (34;14)=2
CÁC CÔNG THỨC TỚ ĐÃ NÓI HẾT RỒI ĐÓ NHỚ K ĐẤY
Ư CLN có 3 bước
B1: phân tích ra thừa số nguyên tố
B2: chọn thừa số chung
B3: lập tích các thùa số đã chọn mỗi số lấy số mũ nhỏ nhất
BCNN có 3 bước
B1: giống Ư CLN
B2: giống Ư CLN nhưng tìm thêm thừa số riêng
B3:Lập tích các số đã chọn mỗi số lấy số mũ lớn nhất
Nếu biết bội chung nhỏ nhất của hai số a và b ta có thể tìm bội chung của hai số đó bằng cách tìm ước của bội chung nhỏ nhất
chỉ ghi đáp số
cách tìm ước chung thông qua ước chung lớn nhất?
B1 : phân tích ra thừa số nguyên tố
B2 : Tìm ƯCLN
B3 : Tìm ƯC
Tìm các ước chung của các số bằng cách trước hết tìm ước chung lớn nhất:
a) 220, 240, 300
b) 168, 120,144
a\ƯCLN(220;240;300)=20
Suy ra: Ư(220;240;300)=Ư(20)={1;2;4;5;10;20}
b\ƯCLN(168;120;144)=24
Suy ra: Ư(168;120;144)=Ư(24)={1;2;3;4;6;8;12;24}
Cách tìm bội chung và ước chung trên máy tính casio fx570Vn plus
Tất cả ước và bội chứ ko phải lớn và nhỏ đâu
ko tìm đc đâu bn à,vô số không giới hạn mà,người ko tìm đc chứ đừng ns là Casio
Tìm ước chung của 234 và 567 ( nếu không có ước nào thì cũng nêu ra).