Cho mạch điện có E=6V, r=1(ôm), R1=3 (ôm), R2=Rđèn=(3V-3W), R3=6 (ôm)
(R1 nt R2)//R3
A. Tìm I chính
B. Tìm độ sáng đèn
C. Tìm H nguồn
D. Tìm P ngoài và P nguồn
E. Tìm E để đèn sáng bình thường
Cho mạch điện như hình vẽ.
Bộ nguồn gồm 20 pin giống nhau, mỗi pin có e = 1,8V, r = 0 , 5 Ω , mắc thành hai dẫy song song, mỗi dãy 10 pin nối tiếp. Đèn Đ loại 6V – 3W; R 1 v à R 2 là hai biến trở.
a) Khi R 1 = 18 Ω , R 2 = 10 Ω , tính cường độ dòng điện qua mạch chính và cho biết khi đó đèn Đ có sáng bình thương không? Tai sao?
b) R 1 = 18 Ω , tìm R 2 để đèn sáng đúng định mức.
c) R 2 = 10 Ω , tìm R 1 để đèn sáng đúng định mức.
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ Biết R1 = 2 ôm , R2 = 6 ôm , R3 = 3 ôm , U=12V không đổi a) Tính điện trở tương đương của mạch AB b) tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở c) thay R2 bằng 1 bóng đèn có ghi 6V-6W. Hỏi đèn có sáng bình thường không. Tại sao ?
a. \(R=R1+\left(\dfrac{R2.R3}{R2+R3}\right)=2+\left(\dfrac{6.3}{6+3}\right)=4\left(\Omega\right)\)
b. \(I=I1=I23=\dfrac{U}{R}=\dfrac{12}{4}=3A\left(R1ntR23\right)\)
\(U23=U2=U3=I13.R23=3\left(\dfrac{6.3}{6+3}\right)=6\left(V\right)\)(R2//R3)
\(\left\{{}\begin{matrix}I2=U2:R2=6:6=1A\\I3=U3:R3=6:3=2A\end{matrix}\right.\)
c. \(U_d=U_{23}=6V\Rightarrow\) đèn sáng bình thường.
Cho R1= 24 Ôm nối tiếp R2= 26 Ôm rồi đặt vào HĐT không đôi 9V
a. Tính điện trở tương đương
b. Thay R2 bằng đèn(6V-3W) thì đèn sáng như thế nào? Vì sao? Nếu đèn không sáng bình thường, muốn đèn sáng bình thường thì phải mắc thêm R3 như thế nào? R3 có giá trị bao nhiêu?
\(R=R1+R2=24+26=50\Omega\)
\(I3=P3:U3=3:6=0,5A\)
\(I=I1=I2=U:R=9:50=0,18A\)
Đèn không sáng bình thường, vì: \(I3>I2\)
Bạn có thể viết cái đề lại rõ hơn được không nhỉ? R1 = 2402\(\Omega\) hay 240\(\Omega\)?
cho mạch điện như hình vẽ,mỗi nguồn có e=1,5V,r0=10.R1=6 ôm,R2=120,R3=40.tìm cường độ dòng điện qua mạch chính
Trong machj gồm (((R3//Rv2)nt R4)//R2)nt R1 nt Rv1 có 2 vôn kế có cùng điện trở Rv; nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r; R2=R3=10 ôm ;R1=r; đèn báo R4 mới tiêu thụ 1/1 công suất định mức của nó.
a. Tính r, Rv,R4 biết rằng muốn đèn Đ sáng bình thường thì phải bỏ bớt 2 trong 3 điện trở, khi đó số chỉ của vôn kế V1 không thay đổi và bằng 5 lần số chỉ của vôn kế V2 lúc đó.
b. Cho biết công suất định mức của Đ là 8W. Tính E
Trong machj gồm (((R3//Rv2)nt R4)//R2)nt R1 nt Rv1 có 2 vôn kế có cùng điện trở Rv; nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r; R2=R3=10 ôm ;R1=r; đèn báo R4 mới tiêu thụ 1/4 công suất định mức của nó.
a. Tính r, Rv,R4 biết rằng muốn đèn Đ sáng bình thường thì phải bỏ bớt 2 trong 3 điện trở, khi đó số chỉ của vôn kế V1 không thay đổi và bằng 5 lần số chỉ của vôn kế V2 lúc đó.
b. Cho biết công suất định mức của Đ là 8W. Tính E
Trong machj gồm (((R3//Rv2)nt R4)//R2)nt R1 nt Rv1 có 2 vôn kế có cùng điện trở Rv; nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r; R2=R3=10 ôm ;R1=r; đèn báo R4 mới tiêu thụ 1/4 công suất định mức của nó.
a. Tính r, Rv,R4 biết rằng muốn đèn Đ sáng bình thường thì phải bỏ bớt 2 trong 3 điện trở, khi đó số chỉ của vôn kế V1 không thay đổi và bằng 5 lần số chỉ của vôn kế V2 lúc đó.
b. Cho biết công suất định mức của Đ là 8W. Tính E
hiệu điện thế đoạn mạch AB bằng 12v , không đổi Đèn (Đ) loại (6v-3W) đèn sáng bình thường , R2=12 ôm . Bỏ qua điện trở của dây nối . a . Tính Cường Độ Dòng điện qua mạch chính và R1 R2 .
b . tính điện trở R1
Hai bóng đèn mắc nối tiếp với nhau và với 1 điện trở R3 để mắc vào hiệu điện thế U=15V . Khi sáng bình thường 2 bóng đèn có điện trở R1 = 5 Ôm, R2= 10 Ôm. Cường độ dòng điện định mức chạy qua 2 đèn là I= 0,6 A
a. Vẽ sơ đồ mạch điện và tính R3 để đèn sáng bình thường
b. R3 được quấn bằng dây Nikelin có P= 0,4 . 10^6 ( Ôm. m) và chiều dài dây là 1,2m. Tính tiết diện của dây Nikelin này.