1ab ngang + 36 = ab1 ngang
120ab ngang / 376 = ab ngang
20 thuoc abc ngang / 501 = abc ngang
tìm a,b,c thỏa mãn:
a)681abc = 1481 x abc
b)1ab + 36 =ab1
abc có dấu gạnh ngang
BIẾT 1AB + 36 = AB1
TÌM AB ( TRÊN AB CÓ DẤU GẠCH NGANG )
1AB + 36 = AB1
100 + 10A + B + 36 = 100A + 10B +1
136 +10A + B = 100A + 10B + 1
135 = 90A + 9B
135 = 9(10A + B)
135 : 9 = AB
=> AB = 15
1AB + 36 = AB1
100 + 10A + B + 36 = 100A + 10B + 1
136 + 10A + B = 100A + 10B + 1
135 = 90A + 9B
135 = 9(10A + B)
135 : 9 = AB
=> AB = 15
1. Zebra – /ˈziː.brə/: Con ngựa vằn
2. Lioness – /ˈlaɪ.ənis/: Sư tử (cái)
3. Lion – /ˈlaɪ.ən/: Sư tử (đực)
4. Hyena – /haɪˈiː.nə/: Con linh cẩu
5. Gnu – /nuː/: Linh dương đầu bò
6. Baboon – /bəˈbuːn/: Khỉ đầu chó
7. Rhinoceros – /raɪˈnɒs.ər.əs/: Con tê giác
8. Gazelle – /gəˈzel/: Linh dương Gazen
9. Cheetah – /ˈtʃiː.tə/: Báo Gêpa
10. Elephant – /ˈel.ɪ.fənt/: Von voi
11. Owl – /aʊl/: Cú mèo
12. Eagle – /ˈiː.gl/: Chim đại bàng
13. Woodpecker – /ˈwʊdˌpek.əʳ/: Chim gõ kiến
14. Peacock – /ˈpiː.kɒk/: Con công (trống)
15. Sparrow – /ˈspær.əʊ/: Chim sẻ
16. Heron – /ˈher.ən/: Diệc
17. Swan – /swɒn/: Thiên nga
18. Falcon – /ˈfɒl.kən/: Chim ưng
19. Ostrich – /ˈɒs.trɪtʃ/: Đà điểu
20. Nest – /nest/: Cái tổ
11. Feather – /ˈfeð.əʳ/: Lông vũ
12. Talon – /ˈtæl.ən/: Móng vuốt
C: Học tiếng Anh theo chủ đề con vật biển và dưới nước
1. Seagull – /ˈsiː.gʌl/: Mòng biển
2. Octopus – /ˈɒk.tə.pəs/: Bạch tuộc
3. Lobster – /ˈlɒb.stəʳ/: Tôm hùm
4. Shellfish – /ˈʃel.fɪʃ/: Ốc
5. Jellyfish – /ˈdʒel.i.fɪʃ/: Con sứa
6. Killer whale – /ˈkɪl.əʳ weɪl/: Loại cá voi nhỏ mầu đen trắng
7. Squid – /skwɪd/: Mực ống
8. Fish – fin – /fɪʃ. fɪn/ – Vảy cá
9. Seal – /siːl/: Chó biển
10. Coral – /ˈkɒr.əl/: San hô
Tìm số có dạng ab sao cho 1ab+36=ab1
trên đầu 1ab,ab1,ab có gạch ngang
giải chi tiết bài này cho tớ nhé!
1ab + 36 = ab1
100 + ab + 36 = ab.10 + 1
Cùng bớt 2 vế đi ab + 1 ta được :
135 = ab .9
=> ab = 135 :9
<=> ab = 15
vậy số phải tìm là 15.
1ab + 36 = ab1
100 + ab + 36 = ab.10 + 1
Cùng bớt 2 vế đi ab + 1 ta được:
135 = ab . 9
=> ab = 135 : 9
=> ab = 15
Vậy số phải tìm là 15
Tìm số có 2 chữ số có dạng là ab.Biết rằng
1ab+36=ab1(Có gạch ngang trên đầu hết)
Tìm số có dạng ab sao cho 1ab+36=ab1
trên đầu 1ab,ab1,ab có gạch ngang
giải chi tiết bài này cho tớ nhé!
1ab + 36 = ab1
100 + ab + 36 = ab.10 + 1
Cùng bớt 2 vế đi ab + 1 ta được :
135 = ab .9
=> ab = 135 :9
<=> ab = 15
vậy số phải tìm là 15.
k cho mk nha
Điền chữ số thích hợp để được phép tính đúng
a) 1ab + 36 = ab1
b) abc + acc + dbc = bcc
( Tất cả đều có gạch ngang trên đầu )
Help me
a)\(1\overline{ab} + 36 = \overline{ab}1\)
Ta có :
\(100+\overline{ab}+36=\overline{a}00+\overline{b}0+1\)
\(\Rightarrow136+\overline{ab}=\overline{ab}0+1\)
\(\Rightarrow136-1+\overline{ab}=\overline{ab}0\)
\(\Rightarrow135+\overline{ab}=\overline{ab}0\)
\(\Rightarrow\overline{ab}=15\)
\(\Rightarrow115+36=151\)
b) abc + acc + dbc = bcc
c + c + c = 3.c có số tận cùng là c
-> c = 0 hay c =5
* Xét c =5 -> ab5 + a55 + db5 = b55
b + 5 + b = 2.b + 5 + 1 (nhớ 1 do 3.5)= 2.b + 6 = số tận cùng 5 ( 15)
=> 2.b = 9 ( loại )
* Xét c = 0
-> ab0 + a00 + db0 = b00
b + 0 + b = 2.b = số tận cùng là 0 ( 10)
=> b = 5 + a50 + a00 + d50 = 500
a + a + d + 1= 2.a + d + 1= 5
=> 2. a + d = 4
=> a = 1; d = 2
=> 150 + 100 + 250 = 500
ab .a = 1ab trên ab có dấu gạch ngang tim ab
xác định dạng của các tích sau:
a, ab (ngang) .101
b, abc (ngang) .7.11.13
a. ab.101=abab
b. abc.7.11.13=abc.1001=abcabc
xác định dạng của các tích sau: a, ab ( ngang).101 ; b, abc( ngang ) .7.11.13