Tìm một ví dụ về nghĩa gốc và nghĩa chuyển
cho biết từ cánh trong cánh rừng rậm được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển? Tìm hai ví dụ về hiện tượng đa nghĩa của từ cánh?
Từ " cánh " trong cánh rừng dậm được dùng theo nghĩa chuyển
ví dụ về hiện tượng đa nghĩa của " cánh "
1. Cánh chim
2. Cánh tay
3. Cánh buồm
4. Cánh bướm
5. Cánh hoa
Tìm 2 ví dụ cho từ nhiều nghĩa ( ghi nghĩa của nghĩa gốc ko cần nghĩa của nghĩa chuyển , bao nhiêu nghĩa chuyển cũng được hết )
Nghĩa Gốc: mùa xuân
Nghĩa Chuyển: sắc xuân, thanh xuân, tuổi xuân, xuân hạ
Nghĩa gốc : đôi mắt
Nghĩa chuyển: mắt bé, mắt na
nghĩa gốc: bụng
nghĩa chuyển : Anh ấy tốt bụng , Chạy nhiều, bụng chân rất săn chắc,....
Mặt
Nghĩa gốc: Sương in mặt tuyết pha thân
Xen vàng lảng vảng như gần như xa
Nghĩa chuyển: Mặt Hồ Gươm lung linh mây trời
Chúc học tốt !
Cho ví dụ về nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ lưng trong câu "Cưỡi lưng ngựa sắt bay phun lửa".
Nghĩa gốc; Bà bị mỏi lưng, đi phải chống gậy.
Nghĩa chuyển: Đàn sáo bay đến lưng trời.
(Không chép mạng)
Bài 4.(1 điểm) Xác định nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ “ ngọn” trong ví dụ và cho biết phương thức chuyển nghĩa:
a. Lá bàng đang đỏ ngọn cây.
b. Một ngọn lửa chứa niềm tin dai dẳng.
"Ngọn" trong câu a, là nghĩa gốc, câ b, là nghĩa chuyển.
a) "Ngọn" nghĩa gốc ở đây là chỉ đầu, đỉnh của một sự vật, cây cối,...
Nên "ngọn" cây là nghĩa gốc.
b) "Ngọn" trong câu này là nghĩa chuyển. Và chuyển theo nghĩa ẩn dụ.
"Ngọn lửa" ở đây là để chỉ một nguồn ánh sáng, một sự tin tưởng từ người bà dành cho người cháu của mình.
Tìm ba từ chỉ bộ phận cơ thể người và chỉ ra một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của chúng/
Ba từ chỉ bộ phận con người và sự chuyển nghĩa của chúng:
- Từ mắt: mắt na, mắt dứa, mắt võng, mắt cây, mắt lưới….
- Từ mũi: mũi thuyền, mũi dao, mũi đất, mũi quân
- Từ tay: tay ghế
- Từ cổ: cổ chai, cổ lọ, cổ áo
Các từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật thường là từ nhiều nghĩa. Hãy tìm một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của những từ cho trong bảng dưới đây:
hãy tìm 2 từ chỉ bộ phận cơ thể người và kể ra một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của chúng
Mặt người ⟹ Mặt bàn
Mũi ⟹Mũi tên
Lưỡi : lưỡi dao, lưỡi kéo,...
Mũi : mũi tàu, mũi tên, mũi thuyền,...
lưỡi : + dao chân : + giường
+ kiếm + đê
+ rìu + trời
+ lam + núi
Nghĩa gốc / chuyển là gì?
Cho 1 ví dụ và phân tích
nghĩa gốc là nghĩa đầu tiên hoặc nghĩa có trước, trên cơ sở nghĩa đó mà người ta xây dựng nên các từ khác.
nghĩa chuyển là nghĩa được hình thành qua cơ sở của nghĩa gốc.
VD:chân của chị ấy rất dài(nghĩa gốc)
chân ghế kia rất gập ghềnh(nghĩa chuyển)
nhớ cho mình một tíck với nha!
Các từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật thường là từ nhiều nghĩa. Hãy tìm một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của những từ sau : lưỡi, miệng, cổ, tay, lưng.
- Lưỡi : Lưỡi cày, lưỡi hái, lưỡi liềm, lưỡi câu, lưỡi dao, lưỡi búa, lưỡi mác, lưỡi kiếm…
- Miệng : Miệng hầm, miệng vết mổ, miệng vết thương, miệng hang, miệng hố, miệng bát, miệng núi lửa, miệng hũ, …
- Cổ : Cổ áo, cổ tya, cổ chai lọ, cổ bình hoa, cổ xe, cổ đèn, …
- Tay : Tay áo, tay sai, tay đôi, tay nải, tay chơi, tay ngang, tay lưới, tay vợt, tay trống,…
- Lưng : Lưng đồi, lưng chừng, lưng đèo, lưng cơm, lưng gạo, lưng trời, …
Lưỡi : Lưỡi cày, lưỡi hái, lưỡi liềm, lưỡi câu, lưỡi dao, lưỡi búa, lưỡi mác, lưỡi kiếm…
- Miệng : Miệng hầm, miệng vết mổ, miệng vết thương, miệng hang, miệng hố, miệng bát, miệng núi lửa, miệng hũ, …
- Cổ : Cổ áo, cổ tya, cổ chai lọ, cổ bình hoa, cổ xe, cổ đèn, …
- Tay : Tay áo, tay sai, tay đôi, tay nải, tay chơi, tay ngang, tay lưới, tay vợt, tay trống,…
- Lưng : Lưng đồi, lưng chừng, lưng đèo, lưng cơm, lưng gạo, lưng trời, …
Lưỡi : lưỡi cày, lưỡi kiếm , lưỡi dao,...
Miệng: miệng cống, miệng chai,...
Cổ: cổ áo, cổ chai,...
Tay: tay áo, tay cầm,...
Lưng: lưng núi, lưng đồi,...
Của bn đây, mik lười và mik đag bạn nên ko viết nhìu đc, Sorry bn nhé :((