Hai con lắc đơn A , B cùng khối lượng vật treo, chiều dài lB = 2lA , ở cùng một nơi trên trái đất. Kích thích để hai con lắc dao động điều hòa với biên độ góc tương ứng αA = 0,1 rad, αB = 0,05 rad . Tỉ số cơ năng dao động WA / WB là
Hai con lắc đơn A, B có cùng khối lượng vật nặng, chiều dài dây treo tương ứng là l A và l B với 16 l A = 9 l B , dao động với cơ năng như nhau tại một nơi trên Trái Đất. Nếu biên độ của con lắc A là 3 , 6 ° thì biên độ của con lắc B là:
A. 4 , 8 °
B. 2 , 4 °
C. 6 , 4 °
D. 2 , 7 °
Đáp án D
+ Ta có E A = E B ⇔ l A α A 2 = l B α B 2 → α B = α A l A l B = 2 , 7 0
Hai con lắc đơn A, B có cùng khối lượng vật nặng, chiều dài dây treo tương ứng là lA và lB với 16 l A = 9 l B , dao động với cơ năng như nhau tại một nơi trên Trái Đất. Nếu biên độ của con lắc A là 3,6o thì biên độ của con lắc B là:
A. 4,8o.
B. 2,4o.
C. 6,4o.
D. 2,7o.
Đáp án D
+ Ta có
E A = E B ⇔ l A α A 2 = l B α B 2 ⇒ α B = α A l A l B = 2 , 7 °
Tại nơi có g = 9,8 m/ s 2 , một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m, đang dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad. Ở vị trí có li độ góc 0,05 rad, vật nhỏ của con lắc có tốc độ là
A. 27,1 cm/s
B. 1,6 cm/s.
C. 2,7 cm/s.
D. 15,7 cm/s.
Đáp án A
+ Tốc độ của con lắc tại vị trí có li độ góc α là v = gl α 0 2 − α 2 = 9 , 8 .1. 0 , 1 2 − 0 , 05 2 = 27 , 1 cm/s
Tại nơi có g = 9,8 m / s 2 , một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m, đang dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad. Ở vị trí có li độ góc 0,05 rad, vật nhỏ của con lắc có tốc độ là
A. 2,7 cm/s.
B. 27,1 cm/s.
C. 1,6 cm/s.
D. 15,7 cm/s.
Tại nơi có g = 9,8 m/s2, một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m, đang dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad. Ở vị trí có li độ góc 0,05 rad, vật nhỏ của con lắc có tốc độ là
A. 27,1 cm/s.
B. 1,6 cm/s.
C. 1,6 cm/s.
D. 15,7 cm/s
Tốc độ của con lắc tại vị trí
có li độ góc α là
Đáp án A
Tại nơi có g = 9,8 m/ s 2 , một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m, đang dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad. Ở vị trí có li độ góc 0,05 rad, vật nhỏ của con lắc có tốc độ là
A. 27,1 cm/s.
B. 1,6 cm/s.
C. 1,6 cm/s.
D. 15,7 cm/s.
Đáp án A
+ Tốc độ của con lắc tại vị trí có li độ góc α là
v = g l α 0 2 - α 2 = 9 , 8 . 1 . 0 , 1 2 - 0 , 05 2 = 27 , 1 c m / s
Hai con lắc đơn A, B có cùng khối lượng vật nặng, chiều dài dây treo tương ứng là lA và lB với 16lA = 9lB, dao động với cơ năng như nhau tại một nơi trên Trái Đất. Nếu biên độ của con lắc A là 3,6o thì biên độ của con lắc B là:
A. 4,8o.
B. 2,4o.
C. 6,4o.
D. 2,7o.
Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/ s 2 , một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m, đang dao động điều hoà với biên độ góc 0,1 rad. Ở vị trí có li độ góc 0,05 rad, vật nhỏ của con lắc có tốc độ là
A. 37,96 cm/s.
B. 2,71 cm/s.
C. 1,6 cm/s.
D. 27,1 cm/s.
Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là l = 100cm, vật nặng có khối lượng m = 1kg. Con lắc dao động điều hòa với biên độ α 0 = 0 , 1 r a d tại nơi có g = 10m/s. Cơ năng toàn phần của con lắc là
A. 0,01J
B. 0,05J
C. 0,1J
D. 0,5J
Chọn đáp án B
Năng lượng của con lắc đơn: W = 1 2 m g l . α 0 2 = 0 , 05 J