Tìm n \(\in\)N
a) 3n + 6 là số nguyên tố
b) n2 + 12n là số nguyên tố
Tìm n \(\in\) N để
a) n2 + 12n là số nguyên tố
b) 3n + 6 là số nguyên tố
a) n2+12n = n(n+12) là số nguyên tố
Mà nếu n là hợp số thì n(n+12) là hợp số
Mà nếu n là số nguyên tố thì n(n+12) là hợp số (chia hết cho n)
=> n không phải là hợp số và số nguyên tố
=> n = 0 hoặc n = 1
Mà nếu n = 0 thì n2+12n = 0 => loại
n = 1 => n2+12n = 13 =>chọn
Vậy n = 1
Tìm n ϵ N để n2 + 12n là số nguyên tố
Lời giải:
$n^2+12n=n(n+12)$ nên để $n^2+12n$ là số nguyên tố thì 1 trong 2 thừa số $n, n+12$ bằng $1$, số còn lại là số nguyên tố.
Mà $n< n+12$ nên $n=1$
Khi đó: $n^2+12n=1^2+12.1=13$ là số nguyên tố (thỏa mãn)
Tìm tất cả các số tự nhiên n để :
a/ n^2 +12n là số nguyên tố
b/ 3^n +6 là số nguyên tố
Tìm tất cả các số tự nhiên n để :
a/ n^2 +12n là số nguyên tố
b/ 3^n +6 là số nguyên tố
Tìm tất cả các số tự nhiên n để n 2 + 12 n là số nguyên tố.
A. n=11
B. n=13
C. n=2
D. n=1
tìm x\(\in\) N
a) n2+12n là số nguyên tố
b) 3n+6 là số nguyên tố
GIÚP MÌNH VỚI
tìm n thuộc N để:
a) m^2 +12n là số nguyên tố
b) 3^n+6 là số nguyên tố
^ là mũ
Tìm số tự nhiên n biết rằng tổng sau là số nguyên tố :
a) p = n2 + 12n
b) q = 3n + 6
a: \(P=n^2+12n=n\left(n+12\right)\)
TH1: n=1
\(P=1\left(1+12\right)=1\cdot13=13\) là số nguyên tố
TH2: n>1
=>P=n(n+12) sẽ chia hết cho một số tự nhiên lớn hơn 1
=>P là hợp số
=>Loại
b: TH1: n=0
=>\(Q=3^0+6=1+6=7\)
=>Nhận
TH2: n>=1
=>\(Q=3^n+6=3\left(3^{n-1}+2\right)⋮3\)
=>Q là hợp số
=>Loại
Tìm tất cả STN n để:
a)n2+12n là số nguyên tố
b)3n+6 là số nguyên tố
tìm số tự nhiên n sao cho
a] n2+12n là số nguyên tố
b 3n+6 là số nguyên tố
a) \(n^2+12n=n\left(n+12\right)\)
\(n\ge1\)\(n+12\ge13\)Để n2+12n nguyên tố thì n2+12n chỉ có 2 ước là 1 và chính nó
\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}n=1\\n+12=n^2+12n\end{cases}}\)
Vậy n=1
b)\(3^n+6=3\left(3^{n-1}+6\right)\) với \(3^{n-1}+6\ge1\)
Để 3n+6 là số nguyên tố thì 3n+6 chỉ có ước là 1 và chính nó
=>\(\hept{\begin{cases}3^n+6=3\\3^{n-1}+6=1\end{cases}}\)=> Không có số n thỏa mãn