Hãy dự đoán xem hàng tiêu đề của bảng hóa đơn (GTGT) dịch vụ viễn thông hình sau đây dc định dạng nhiwf nút căn biên nào
Cho bảng số liệu:
XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA 2015
(Đơn vị: tỷ đô la Mỹ)
(Nguồn: Niêm giám thông kế Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ của một số quốc gia nam 2015?
A. Thái Lan xuất siêu nhiều hơn Xin – ga – po.
B. Xin – ga – po xuất khẩu lớn hơn Việt Nam.
C. Việt Nam nhập khẩu nhỏ hơn Ma – lai – xi a.
D. Ma – lai – xi – a xuất siêu ít hơn Thái Lan.
Đáp án A
Cán cân xuất nhập khẩu = xuất khẩu – nhập khẩu
Áp dụng công thức ta có bảng sau: Cán cân xuất nhập khẩu của các nước
=> Như vậy, Thái Lan xuất siêu ít hơn Xin-ga-po
=> Nhận xét Thái Lan xuất siêu nhiều hơn Xin-ga-po là không đúng.
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA 2010
(Đơn vị: tỉ USD)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của một số quốc gia giai đoạn 2010 – 2014?
A. Thái Lan tăng ít hơn so với Việt Nam.
B. Các quốc gia đều có xu hướng tăng.
C. Việt Nam tăng ít hơn Xin-ga-po.
D. Việt Nam tăng chậm hơn Xin-ga-po.
Đáp án D
Qua bảng số liệu, rút ra một số nhận xét sau:
- Các quốc gia đều có xu hướng tăng lên => B đúng
- Thái Lan tăng 54,6 tỉ đô la, Việt Nam tăng 81,6 tỉ đô la, Xin-ga-po tăng 106,6 tỉ đô la
=> Thái Lan tăng ít hơn Việt Nam và Việt Nam tăng ít hơn Xin-ga-po => A, C đúng
- Về tốc độ tăng:
+ Việt Nam, tăng nhanh nhất: (161,3 / 79,7) x 100 = 202,3%
+ Tiếp đến là Thái Lan, tăng : (280,1 / 225,5) x 100 = 124%
+ Cuối cùng là Xin-ga-po tăng chậm nhất, tăng (577,7 / 471,1) x 100 = 123%
=> Việt Nam nhanh hơn Xin-ga-po => nhận xét D sai
Cho bảng số liệu:
XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA 2015
(Đơn vị: tỷ đô la Mỹ)
Quốc gia |
Ma – lai – xi – a |
Thái Lan |
Xin – ga – po |
Việt Nam |
Xuất khẩu |
210,1 |
272,9 |
516,7 |
173,3 |
Nhập khẩu |
187,4 |
228,2 |
438,0 |
181,8 |
(Nguồn: Niêm giám thông kế Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ của một số quốc gia nam 2015?
A. Thái Lan xuất siêu nhiều hơn Xin – ga – po.
B. Xin – ga – po xuất khẩu lớn hơn Việt Nam.
C. Việt Nam nhập khẩu nhỏ hơn Ma – lai – xi a.
D. Ma – lai – xi – a xuất siêu ít hơn Thái Lan.
Đáp án A
Cán cân xuất nhập khẩu = xuất khẩu – nhập khẩu
Áp dụng công thức ta có bảng sau: Cán cân xuất nhập khẩu của các nước
Quốc gia |
Ma-lai-xi-a |
Thái Lan |
Xin-ga-po |
Việt Nam |
Cán cân XNK |
22,7 |
44,7 |
78,7 |
- 8,5 |
=> Như vậy, Thái Lan xuất siêu ít hơn Xin-ga-po (44,7 < 78,7)
=> Nhận xét Thái Lan xuất siêu nhiều hơn Xin-ga-po là không đúng.
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA
(Đơn vị: USD)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của một số quốc gia giai đoạn 2010 – 2014?
A. Thái Lan tăng ít hơn so với Việt Nam
B. các quốc gia đều có xu hướng tăng
C. Việt Nam tăng nhiều hơn Xin-ga-po
D. Việt Nam tăng nhanh hơn xin-ga-po
Đáp án C
Nhận xét:
- Giá trị xuất khẩu của Việt Nam giai đoạn 2010 – 2014 tăng gấp: 142,7 / 79,7 = 1,8 lần và tăng lên: 142,7 – 97,7 = 63 (tỉ USD)
- Giá trị xuất khẩu của Singapo giai đoạn 2010 – 2014 tăng gấp: 579,0 / 471,1 = 1,2 lần và tăng lên: 579,0 – 471,1 = 107,9 (tỉ USD)
=> Như vậy, xét về tốc độ tăng cho thấy giá trị xuất khẩu của Việt Nam tăng nhanh hơn Sigapo (1,8 > 1, 2 lần). Tuy nhiên xét về số lượng, giá trị xuất khẩu của Việt Nam tăng ít hơn Singapo (63 tỉ USD < 107,9 tỉ USD)
=> Nhận xét D đúng
Nhận xét C: Việt Nam tăng nhiều hơn Xin-ga-po là không đúng
Cho bảng số liệu:
TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HÓA VÀ DOANH THU DỊCH VỤ TIÊU DÙNG THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ QUA CÁC NĂM
Đơn vị: Tỉ đồng
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng theo giá thực tế từ năm 2000 đến năm 2014?(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
A. Tất cả các thành phần kinh tế đều tăng.
B. Thành phần kinh tế Nhà nước có tốc độ tăng chậm nhất.
C. Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tốc độ tăng nhanh nhất.
D. Thành phần kinh tế ngoài Nhà nước có tốc độ tăng nhanh hơn kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Tính tốc độ tăng trưởng kinh tế của các khu vực và so sánh:
Thành phần kinh tế Nhà nước: 796,3% tăng chậm nhất.
Chọn: D.
Thành phần kinh tế ngoài Nhà nước: 1419,6%.
Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài: 3370,9% tăng nhanh nhất.
Thành phần kinh tế ngoài Nhà nước có tốc độ tăng nhanh hơn kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài là sai vì Thành phần kinh tế ngoài Nhà nước có tốc độ tăng chậm hơn kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Cho bảng số liệu:
TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HÓẠ VÀ DOANH THU DỊCH VỤ TIÊU DÙNG (THEO GIÁ HIỆN HÀNH) CỦA VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG, ĐÔNG NAM BỘ VÀ ĐỒNG BẰNG SỐNG CỬU LONG QUA CÁC NĂM (Đơn vị: nghìn tỉ đồng)
Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng mức bán lẻ hàng và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của vùng Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2010 - 2015?
A. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của Đồng bằng sông Hồng
tăng nhiều nhất
B. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của Đồng bằng sông Cửu
Long tăng chậm nhất
C. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của Đồng bằng sông Hồng
tăng nhanh nhất
D. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của Đông Nam Bộ tăng
nhanh nhất
Chọn C
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của Đồng bằng sông Hồng
tăng nhanh nhất
Cho bảng số liệu:
TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HÓẠ VÀ DOANH THU DỊCH VỤ TIÊU DÙNG (THEO GIÁ HIỆN HÀNH) CỦA VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG, ĐÔNG NAM BỘ VÀ ĐỒNG BẰNG SỐNG CỬU LONG QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn tỉ đồng)
Năm |
2010 |
2013 |
2014 |
2015 |
Đồng bằng sông Hồng |
363,7 |
585.1 |
645.3 |
724.0 |
Đông Nam Bộ |
616.1 |
892.5 |
979.3 |
1070,9 |
Đồng bằng sông Cửu Long |
302.6 |
479.1 |
545.3 |
595.7 |
(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng mức bán lẻ hàng hóa
và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của vùng Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ và Đồng
bằng sông Cửu Long giai đoạn 2010 - 2015?
A. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của Đồng bằng sông Hồng tăng nhiều nhất.
B. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của Đồng bằng sông Cửu Long tăng chậm nhất.
C. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của Đồng bằng sông Hồng tăng nhanh nhất.
D. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của Đông Nam Bộ tăng nhanh nhất.
Cho bảng số liệu:
TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HÓẠ VÀ DOANH THU DỊCH VỤ TIÊU DÙNG (THEO GIÁ HIỆN HÀNH) CỦA VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG, ĐÔNG NAM BỘ VÀ ĐỒNG BẰNG SỐNG CỬU LONG QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn tỉ đồng)
Năm |
2010 |
2013 |
2014 |
2015 |
Đồng bằng sông Hồng |
363,7 |
585.1 |
645.3 |
724.0 |
Đông Nam Bộ |
616.1 |
892.5 |
979.3 |
1070,9 |
Đồng bằng sông Cửu Long |
302.6 |
479.1 |
545.3 |
595.7 |
(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của vùng Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2010 - 2015?
A. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của Đồng bằng sông Hồng tăng nhiều nhất
B. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của Đồng bằng sông Cửu Long tăng chậm nhất
C. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của Đồng bằng sông Hồng tăng nhanh nhất
D. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của Đông Nam Bộ tăng nhanh nhất
Cho biểu đồ:
TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HÓA VÀ DOANH THU DỊCH VỤ TIÊU DÙNG CỦA CÁC VÙNG Ở NƯỚC TA, NĂM 2016
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng về giá trị tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của các vùng ở nước ta, năm 2016
A. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của các vùng tương đương nhau.
B. Các vùng phía Bắc có tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng cao hơn các vùng phía Nam.
C. Vùng có mức sống cao thì tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng cũng cao và ngược lại.
D. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng khác nhau chủ yếu là do số dân quyết định.
Đáp án C
Vùng có mức sống cao thì tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng cũng cao và ngược lại.