cho dãy số có n là số nguyên.Kiểm tra hay dãy số âm ở vị trí nào?
Tìm input,output
Vẽ sơ đồ khối
Giúp mình với ạ
Học sinh hãy trình bày thuật toán (Liệt kê hoặc sơ đồ khối) cho bài toán sau :
Tìm các số là số nguyên tố trong dãy có N số nguyên dương.
(Tìm input, output và mô tả thuật toán)
Mọi người giúp em với ạ. Em cảm ơn mọi người nhiều ạ !
Viết thuật toán đếm số lượng số chẵn có trong dãy số nguyên gồm N số từ a1,a2,...aN. Tìm Input, Output. Thuật toán liệt kê và vẽ sơ đồ khối
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long n,i,x,dem;
int main()
{
cin>>n;
dem=0;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>x;
if (x%2==0) dem++;
}
cout<<dem;
return 0;
}
Cho số nguyên N và dãy a1, a2,....,an. Hãy cho biết có bao nhiêu số hạng trong dãy chia hết cho 2 a) Xác định input, output b) Hãy mô ta thuật toán để giải bài toán trên bằng cách liệt kê hoặc bằng sơ đồ khối........GIÚP EM VỚI Ạ😢
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long n,i,x;
int main()
{
cin>>n;
int dem=0;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>x;
if (x%2==0) dem++;
}
cout<<dem;
return 0;
}
Xác định Input, output và viết thuật toán cho bài toán: Cho N và dãy số a1,a1,...,aN. Dãy số được gọi là đối xứng nếu ai = aN-i+1 với i = 1,...,N-1
Kiểm tra xem dãy đã cho có là dãy đối xứng hay không
input: Dãy số nguyên
Output: Kiểm tra xem dãy có đối xứng không
*Thuật toán
Bước 1: Nhập n và nhập dãy số
Bước 2: i←1; kt←true;
Bước 3: Nếu a[i]<>a[n-i+1] thì kt←false;
Bước 4: i←i+1;
Bước 5: Nếu i<=n thì quay lại bước 3
Bước 6: Nếu kt=true thì đây là dãy đối xứng và ngược lại
Bước 7: Kết thúc
Câu 1: Cho dãy số A = {A1,A2,...An} cho trước, kiểm tra trong dãy A có số âm trong dãy không? nếu tìm thấy số âm xuất ra vị trí số âm, dừng thuật toán.
Câu 2: Cho dãy số A{ A1,A2,...An} cho trước, kiểm tra trong dãy A có số âm trong dãy không? nếu tìm thấy xuất ra vị trí các số âm đó, nếu tìm đến cuối dãy mà không có xuât ra thông báo"Dãy không có số âm".
Câu 3: Cho dãy số A= {A1,A2,...An} cho trước, đếm trong dãy A có bao nhiêu số âm? Tới cuối dãy xuất đếm ra và kết thúc.
Câu 4: Cho dãy số A={A1,A2,...An} cho trước,tính tổng các số âm trong dãy A? Tới cuối dãy xuất tổng ra và kết thúc. AI NHANH NHẤT VÀ ĐỦ THÌ CHO 5* VÀ CTLHN
Bài 1.
Bước 1. Nhập N và dãy số a1,a2,...,aNa1,a2,...,aN
Bước 2. i←1i←1, S←0S←0
Bước 3. i←i+1i←i+1
Bước 4. 4.1 Nếu i>Ni>N thì kết thúc thuật toán và đưa ra kết quả.
4.2 ai≥0ai≥0 thì quay lại bước 3
4.3 S←S+aiS←S+ai rồi quay lại bước 3
Câu 4:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
int main()
{
int a[100],n,i,t;
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++)
cin>>a[i];
t=0;
for (i=1; i<=n; i++)
if (a[i]<0) t=t+a[i];
cout<<t;
return 0;
}
Câu 1: Cho dãy số A = {A1,A2,...An} cho trước, kiểm tra trong dãy A có số âm trong dãy không? nếu tìm thấy số âm xuất ra vị trí số âm, dừng thuật toán.
Câu 2: Cho dãy số A{ A1,A2,...An} cho trước, kiểm tra trong dãy A có số âm trong dãy không? nếu tìm thấy xuất ra vị trí các số âm đó, nếu tìm đến cuối dãy mà không có xuât ra thông báo"Dãy không có số âm".
Câu 3: Cho dãy số A= {A1,A2,...An} cho trước, đếm trong dãy A có bao nhiêu số âm? Tới cuối dãy xuất đếm ra và kết thúc.
Câu 4: Cho dãy số A={A1,A2,...An} cho trước,tính tổng các số âm trong dãy A? Tới cuối dãy xuất tổng ra và kết thúc. AI NHANH NHẤT VÀ ĐỦ THÌ CHO 5* VÀ CTLHN
Câu 4:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
int main()
{
int a[100],n,i,t;
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++)
cin>>a[i];
t=0;
for (i=1; i<=n; i++)
if (a[i]<0) t=t+a[i];
cout<<t;
return 0;
}
Câu 1: Cho dãy số A = {A1,A2,...An} cho trước, kiểm tra trong dãy A có số âm trong dãy không? nếu tìm thấy số âm xuất ra vị trí số âm, dừng thuật toán.
Câu 2: Cho dãy số A{ A1,A2,...An} cho trước, kiểm tra trong dãy A có số âm trong dãy không? nếu tìm thấy xuất ra vị trí các số âm đó, nếu tìm đến cuối dãy mà không có xuât ra thông báo"Dãy không có số âm".
Câu 3: Cho dãy số A= {A1,A2,...An} cho trước, đếm trong dãy A có bao nhiêu số âm? Tới cuối dãy xuất đếm ra và kết thúc.
Câu 4: Cho dãy số A={A1,A2,...An} cho trước,tính tổng các số âm trong dãy A? Tới cuối dãy xuất tổng ra và kết thúc. AI NHANH NHẤT VÀ ĐỦ THÌ CHO 5* VÀ CTLHN
Câu 4:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
int main()
{
int a[100],n,i,t;
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++)
cin>>a[i];
t=0;
for (i=1; i<=n; i++)
if (a[i]<0) t=t+a[i];
cout<<t;
return 0;
}
Câu 1: Cho dãy số A = {A1,A2,...An} cho trước, kiểm tra trong dãy A có số âm trong dãy không? nếu tìm thấy số âm xuất ra vị trí số âm, dừng thuật toán.
Câu 2: Cho dãy số A{ A1,A2,...An} cho trước, kiểm tra trong dãy A có số âm trong dãy không? nếu tìm thấy xuất ra vị trí các số âm đó, nếu tìm đến cuối dãy mà không có xuât ra thông báo"Dãy không có số âm".
Câu 3: Cho dãy số A= {A1,A2,...An} cho trước, đếm trong dãy A có bao nhiêu số âm? Tới cuối dãy xuất đếm ra và kết thúc.
Câu 4: Cho dãy số A={A1,A2,...An} cho trước,tính tổng các số âm trong dãy A? Tới cuối dãy xuất tổng ra và kết thúc. AI NHANH NHẤT VÀ ĐỦ THÌ CHO 5* VÀ CTLHN
Câu 4:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
int main()
{
int a[100],n,i,t;
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++)
cin>>a[i];
t=0;
for (i=1; i<=n; i++)
if (a[i]<0) t=t+a[i];
cout<<t;
return 0;
}
Câu 1: Cho dãy số A = {A1,A2,...An} cho trước, kiểm tra trong dãy A có số âm trong dãy không? nếu tìm thấy số âm xuất ra vị trí số âm, dừng thuật toán.
Câu 2: Cho dãy số A{ A1,A2,...An} cho trước, kiểm tra trong dãy A có số âm trong dãy không? nếu tìm thấy xuất ra vị trí các số âm đó, nếu tìm đến cuối dãy mà không có xuât ra thông báo"Dãy không có số âm".
Câu 3: Cho dãy số A= {A1,A2,...An} cho trước, đếm trong dãy A có bao nhiêu số âm? Tới cuối dãy xuất đếm ra và kết thúc.
Câu 4: Cho dãy số A={A1,A2,...An} cho trước,tính tổng các số âm trong dãy A? Tới cuối dãy xuất tổng ra và kết thúc. AI NHANH NHẤT VÀ ĐỦ THÌ CHO 5* VÀ CTLHN
Câu 4:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
int main()
{
int a[100],n,i,t;
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++)
cin>>a[i];
t=0;
for (i=1; i<=n; i++)
if (a[i]<0) t=t+a[i];
cout<<t;
return 0;
}