Từ thuần Việt có nghĩa tương ứng với các từ hán việt :
giang sơn,phụ huynh,thi gia,thiếu nhi,phụ nữ
Những từ thuần việt có nghĩa với các từ hán việt:giang sơn,phụ huynh,thi gia,thiếu nhi,phụ nữ
Giang sơn: sông núi
Phụ huynh: cha mẹ học sinh
Thi gia: nhà thơ
Thiếu nhi: trẻ em
Phụ nữ: đàn bà
Tìm từ Thuần việt tương ứng với các từ Hán Việt sau
- Thuộc địa, giang sơn, huynh đệ, nhật dạ, phụ tử,phong vân, quốc gia, tiền hữu, tiến thoái, sinh tử, tồn vong, mĩ lệ,sinh nhật,ca sĩ, phụ huynh
- Thuộc địa: (vùng đất thuộc sự cai trị của người khác) nước thuộc địa
- Giang sơn: đất nước
- Huynh đệ: anh em
- Nhật dạ :ngày đêm
- Phong vân: đỗ đạt, may mắn
- Quốc gia: nhà nước
- Tiền hữu: trước có
- Tiến thoái: khó khăn
- Sinh tử: sống chết
- Tồn vong: tồn tại hay diệt vong
- Mĩ lệ: trang trọng
- Sinh nhật: ngày sinh
- Ca sĩ : người hát
- Phụ huynh: cha mẹ học sinh
mk nghĩ z!
Tìm từ Thuần việt tương ứng với các từ Hán Việt sau
- Thuộc địa, giang sơn, huynh đệ, nhật dạ, phụ tử,phong vân, quốc gia, tiền hữu, tiến thoái, sinh tử, tồn vong, mĩ lệ,sinh nhật,ca sĩ, phụ huynh
Trả lwoif::@@@@@@@@@@@@
sinh nhật;thuộc địa, quốc gia
k mk nha#######################
Thuộc địa : ( nước hoặc vùng lãnh thổ bị một nước đế quốc thực dân xâm chiếm và đô hộ ) : thực dân địa.
Giang sơn : ( sông núi; thường dùng để chỉ đất đai thuộc chủ quyền của một nước ) : Đất nước.
Huynh đệ ( từ cũ,đc dùng vào thời xưa ) : anh em.
Nhật dạ : ( từ cũ,dùng vào thời xưa,ít dùng) : ngày đêm.
Phụ tử : (từ cũ,ít dùng) cha con.
Phong vân :(Từ cũ, gió và mây (nói khái quát); thường dùng để ví dịp tốt, dịp may để lập công danh, sự nghiệp ) : gió mây,may mắn...
Quốc gia : ( chỉ 1 nước ) : nhà nước.
Tiền hữu : ( từ cũ ) : trước có.
Tiến thoái : lui trước sự tiến đánh của đối phương hay trước một trở ngại nào đó (nói khái quát) : khó khăn
Sinh tử : ( sống và chết, về mặt là lẽ tự nhiên ở đời ) : tử sinh
Tồn vong : ( tồn tại hay diệt vong, còn hay mất,thường nói về vận mệnh của dân tộc, đất nước) : tồn tại diệt vong
Mĩ lệ : ( đẹp một cách trang trọng,thường nói về cảnh vật ) : trang trọng
Sinh nhật : ( ngày sinh, ngày ra đời , về mặt là ngày kỉ niệm đáng nhớ) : ngày sinh
Ca sĩ : ( nghệ sĩ chuyên về hát ) : người hát
Phụ huynh : ( cha mẹ hoặc người thay mặt, đại diện cho gia đình học sinh trong quan hệ với nhà trường ) : cha mẹ học sinh.
Mình nghĩ vậy,chúc bạn học tốt!
1.tìm những từ ghép thuần VIỆT tương ứng với các từ Hán Việt sau:
phụ mẫu,huynh đệ,thiên địa,giang sơn,quốc kì,tiền hậu,thi nhân,sinh tử,sinh nhật,phụ tử,mẫu tử.
giúp milk nha!!
phụ mẫu = cha mẹ
huynh đệ= anh em
thiên địa= trời đất
giang sơn= đất nước
quốc kì = lá cờ
tiền hậu=......
thi nhân=nhà thơ
sinh tử=sống chết
sinh nhật= ngày sinh / ngày ra đời
phụ tử=cha con
mẫu tử = mẹ con
NHỚ K NHA
tìm các từ thuần việt tương ứng với những với các từ hán việt sau:
thiên địa, giang sơn, huynh đệ, nhật dạ, phụ tử,phong vũ, phụ huynh, hải quân, thi sĩ, sinh tử,tiền hậu
sắp thi rồi giúp mk nhanh nhanh nha làm ơn (tha thiết đội ơn người giúp mk)
Các từ thuần Việt tương ứng với các từ Hán Việt là:
thiên địa - trời đất
giang sơn - núi sông
huynh đệ - anh em
nhật dạ - ngày đêm
phụ tử - cha con
phong vũ - gió mưa
phụ huynh - cha mẹ
hải quân - lính biển
thi sĩ - nhà thơ
sinh tử - sống chết
tiền hậu - trước sau
tìm những từ ghép thuần việt tương ứng với các từ hán việt sau;thiên địa,giang sơn,quốc kì,tiền hậu,thi nhân,sinh tử,phụ tử,mẫu tử.
TÌM NHỮNG TỪ THUẦN VIỆT TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC TỪ HÁN VIỆT SAU:
PHỤ MẪU,PHỤ HUYNH,QUỐC KỲ,HOA LỆ,THI NHÂN,TIỀN HẬU
Phụ mẫu : cha mẹ
Phụ huynh : bố mẹ (người trông coi)
Quốc kỳ : cờ quốc gia
Hoa lệ : lộng lẫy
Thi nhân : người thi
Tiền hậu : trước sau
Phụ mẫu: cha mẹ
Phụ huynh: cha mẹ hoặc người thân
Quốc kỳ: lá cờ của đất nước
Hoa lệ: lộng lẫy
Thi nhân: nhà thơ
Tiền hậu: trước sau
Hãy tìm những từ ghép hình Việt ứng với từ hán Việt sau :quốc kỳ ,giang sơn ,huynh đệ ,thiên địa ,quốc gia ,sinh tử ,phụ huynh ,thê tử ,cao điểm.
Tìm những từ ghép thuần Việt tương ứng với các từ hán -Việt sau:
giang sơn ; nhật dạ ; phụ từ ; phong vân; quốc gia; tiền hậu ; tiền thoái ; cường nhược ; tồn vong; sinh nhật ; ca sĩ; hải quân ; phụ huynh ; hải đăng
sông núi , ngày đêm , cha con , gió mây , nước nhà , trước sau , mạnh yếu , sống chết , ngày sinh , người ca hát , lính trên biển , cha anh , đèn biển
Mọi người ơi giúp em , em cần gấp ạ . Cảm ơn mọi người , thank you
BT1 : Giải nghĩa các từ Hán Việt sau :
- Thanh thảo , cam thảo , thi gia , phú gia , hải sản , phụ huynh , li hương , phụ tử , nhật dạ , giang sơn , hải quân