Bài 1:Trong các từ sau đây từ nào là từ mượn:
Đầu, não, tủy, dân, ông, bà, cô, cậu, hổ, báo, xã, ấp, tỉnh, huyện, phố, thành, quần, nhung, sách, táo, lê, tùng, bách, lễ, nghĩa,đức, tài, xô, lốp,phanh, sút,gôn, giang sơn, Tổ quốc, khôi ngô, thủy cung, tập quán, cai quản, ghi đông, pê đan, may ơ.
Bài 4: Hãy giải nghĩa các từ sau:
Sứ giả,học giả, khán giả, thính,giả, độc giả, diễn giả, tác giả, tác gia, nông gia, văn gia, thi gia, dịch gia, triết gia.
Đọc tiếp
Bài 1:Trong các từ sau đây từ nào là từ mượn:
Đầu, não, tủy, dân, ông, bà, cô, cậu, hổ, báo, xã, ấp, tỉnh, huyện, phố, thành, quần, nhung, sách, táo, lê, tùng, bách, lễ, nghĩa,đức, tài, xô, lốp,phanh, sút,gôn, giang sơn, Tổ quốc, khôi ngô, thủy cung, tập quán, cai quản, ghi đông, pê đan, may ơ.
Bài 4: Hãy giải nghĩa các từ sau:
Sứ giả,học giả, khán giả, thính,giả, độc giả, diễn giả, tác giả, tác gia, nông gia, văn gia, thi gia, dịch gia, triết gia.