Những câu hỏi liên quan
Tăng Huyền Thương
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Ngọc Thơ
23 tháng 8 2018 lúc 18:04

1. Chịu, để tớ suy nghĩ tiếp .

2. The piano quickly became extremely popular, and improvements coutinued to be ...made.... to it.

3.Tea leaves are then sent to a rolling machine, ........which......... breaks the leaf cells and releases oils which give the tea its flavour. Then, the leaves are left to absorb oxygen and they turn .......into........bright copper colour before being heated in an oven and turning black.

4.In the Greek method, the mature fruit are put in brine for .......one......... to six months, then being left in the open air to give ....them...... back their dark colour.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 9 2018 lúc 15:04

Chọn B

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích:

Có thể suy ra từ đoạn 3, so với các loại củi khác, "củi lò" đã tạo ra _____.

  A. ít than hồng hơn                                     B. nhiều nhiệt hơn

  C. ngọn lửa thấp hơn                                                                    D. ít khói

Thông tin: On baking days (usually once or twice a week) a roaring fire of "oven wood," consisting of brown maple sticks, was maintained in the oven until its walls were extremely hot.

Tạm dịch: Vào những ngày nướng bánh (thường là một hoặc hai lần một tuần), một ngọn lửa "gỗ lò", bao gồm các que gỗ nâu, được duy trì trong lò cho đến khi các bức tường của nó cực kỳ nóng

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 4 2019 lúc 9:20

Chọn C                                 University - Đai học, cũng là một loại tổ chức nên ta dùng “other” trước institutions để nói về những tổ chức kiểu tương tự như vậy.

Other + N số nhiều: những cái khác;

Another + N số ít: một cái khác;

Every + N số ít: mọi cái gì;

The whole of something: toàn bộ cái gì.

It seems entirely natural to US that there are teams of scientists in universities and other institutions around the world...

  Đối với ta dường như hoàn toàn tự nhiên rằng có nhiều nhóm các nhà khoa học ở các trường Đại học và các tổ chức khác trên khắp thế giới...

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 5 2018 lúc 14:03

Chọn A                                 It hasn’t always been that way: Không phải lúc nào cũng vậy.

 Chọn However: Tuy nhiên.

Các đáp án còn lại:

Besides something: Bên cạnh cái gì;

Thus: do đó;

Accordingly: theo đó.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 3 2018 lúc 10:01

C                                 Present (n.): món quà, hiện tại;

Gift (n.): món quà;

Reward (n.): phần thưởng;

Prize (n.): giải thưởng.

These men and women often worked alone, carrying out research into many different areas of science, and they often received very little reward for their hard work.

 Những người đàn ông và phụ nữ này thường làm việc độc lập, tiến hành thí nghiệm ở nhiều lĩnh vực khoa học khác nhau, và họ thường nhận được rất ít phần thưởng cho những nghiên cứu vất vả của mình.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 11 2018 lúc 3:16

chọn D                                 Development (n.): sự phát triển;

Evolution (n.): sự tiến hóa, phát triển;

Movement (n.): sự di chuyển, biến động;

Progress (n.): sự phát triển, tiến triển.

During the 17th century, more and more people began to realize that they could test their scientific ideas by designing a relevant experiment and seeing what happened. A lot of progress was made in this way by individual scientists.

 Trong suốt thế kỉ 17, ngày càng nhiều người bắt đầu nhận ra rằng họ có thể kiểm tra những ý tưởng khoa học của họ bằng việc thiết kế một thí nghiệm liên quan và quan sát những gì đã diễn ra. Rất nhiều sự tiến bộ đâ diễn ra theo cách này bởi những cá nhân các nhà khoa học.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 1 2017 lúc 12:51

Chọn B                                 To come out: xuất hiện, lộ diện;

To work out: tìm ra, phát hiện ra;

To give out: đưa ra, phân phát;

To solve out = fix/ sort out: giải quyết.

Although the scientific method is now four or five hundred years old, the ancient Greeks, for example, believed that they could work out the causes of natural events just by the power of thought.

 Mặc dù phương pháp khoa học giờ đã bốn hay năm trăm năm tuổi, ví dụ những người Hi Lạp cổ đại, họ đã tin rằng họ có thể tìm ra được nguyên nhân của những hiện tượng tự nhiên chỉ bằng sức mạnh của suy nghĩ.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 3 2017 lúc 8:16

Chọn B

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

obtain (v): giành được, đạt được, thu được

  A. manufacture (v): sản xuất, chế tạo        

B. acquire (v): được, giành được, thu được

  C. maintain (v): giữ gìn, duy trì                 

D. reinforce (v): củng cố, tăng cường

=> obtain = acquire

Thông tin: When iron became easier to obtain, it was used instead of wood for lug poles, and later fireplaces had pivoting metal rods to hang pots from.

Tạm dịch: Khi sắt trở nên dễ có được hơn, nó được sử dụng thay gỗ để làm cột, và lò sưởi sau đó có các thanh kim loại xoay để treo chậu lên đấy

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 6 2019 lúc 13:32

Chọn D

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

scorch - scorched - scorched (v): làm cháy sém

  A. cut – cut – cut: cắt, chặt

  B. bend - bent – bent: bẻ cong, uốn cong

  C. enlarge - enlarged - enlarged: mở rộng. khuếch trương

  D. burn – burned – burned: đốt cháy, thiêu

=> scorched = burned