Thì hiện tại tiếp diễn là gì ?
Nêu cấu trúc .
Đặt 5 câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn .
Nêu cấu trúc của " Thì hiện tại tiếp diễn "
Thì hiện tại tiếp diễn (The present continuous) là một thì rất quan trọng trong tiếng Anh và được dùng thường xuyên để diễn tả :
Sự việc đang xảy ra ở thời điểm chúng ta nói:
It's rainingTrời đang mưa
Who is Kate talking to on the phone?Kate đang nói chuyện với ai qua điện thoại vậy?
Look, somebody is trying to steal that man's wallet.Nhìn kìa, có người đang cố gắng trộm cái ví của người đàn ông đó.
I'm not looking. My eyes are closed tightly.Tôi không có nhìn đâu. Mắt của tôi đang nhắm chặt nè.
Sự việc đúng ở thời điểm hiện tại nhưng sẽ không còn đúng về lâu dài:
I'm looking for a new apartment.Tôi đang tìm một căn hộ mới.
He's thinking about leaving his job.Anh ấy đang nghĩ đến việc rời bỏ công việc của mình.
They're considering making an appeal against the judgment.Họ đang cân nhắc việc kêu gọi chống lại bản án.
Are you getting enough sleep?Anh ngủ có đủ giấc không?
Sự việc diễn ra ở một thời điểm xác định trong tương lai và được lên lịch và sắp xếp sẵn:
I'm meeting her at 6.30.Tôi sẽ gặp cô ấy lúc 6:30.
They aren't arriving until Tuesday.Họ sẽ không đến cho đến thứ Ba.
We are having a special dinner at a top restaurant for all the senior managers.Họ sẽ có một buổi ăn tối đặc biệt cho tất cả các quản lý cấp cao ở
một nhà hàng hàng đầu.
Anh ta sẽ không đến ăn tối phải không?
Cấu trúc
Câu khẳng định
- S + be (am/is/are) + V-ing + (O)
* Ghi chú:
S: Chủ ngữ
V: động từ
O: tân ngữ
Ví dụ:
He's thinking about leaving his job.They're considering making an appeal against the judgment.Câu phủ định
- S + be-not + V-ing + (O)
Ví dụ:
I'm not looking. My eyes are closed tightly.They aren't arriving until Tuesday.Câu nghi vấn
- (Từ để hỏi) + Be + S + V-ing + (O)?
Ví dụ:
Who is Kate talking to on the phone?Isn't he coming to the dinner?Cấu trúc
Câu khẳng định
- S + be (am/is/are) + V-ing + (O)
* Ghi chú:
S: Chủ ngữ
V: động từ
O: tân ngữ
Ví dụ:
He's thinking about leaving his job.They're considering making an appeal against the judgment.Câu phủ định
- S + be-not + V-ing + (O)
Ví dụ:
I'm not looking. My eyes are closed tightly.They aren't arriving until Tuesday.Câu nghi vấn
- (Từ để hỏi) + Be + S + V-ing + (O)?
Ví dụ:
Who is Kate talking to on the phone+ S + be (am/is/are) + V-ing + (O)
- S + be-not + V-ing + (O)
? (wh) + Be + S + V-ing + (O)?
dấu hiệu
- Now
- Right now
- At the moment
- At present
- Look! Listen!…
cách dùng : Diễn tả một hành động đang xảy ra tại hiện tại.
nêu cấu trúc thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
nhưng đây có phải đạo đức lớp 5 đôu???
Khẳng định (+) | S + have/has + been + V-ing |
Phủ định (-) | S + have/has + not + been + V-ing |
Nghi vấn (?) | Have/Has + S + been + V-ing |
hẫy cho biết cấu trúc câu điều kiện loại 1,thì hiện tại tiếp diễn,thì hiện tại đơn
Câu điều kiện loại 1 :
\(If+S+be\left(am/is/are\right)/V_{s/es}+....,S+will/can/may/must+V_{bare}+.....\)
\(+\) Dùng để diễn tả hành động hoặc tình huống có thể xảy ra trong trương lai.
\(+Vd:\) If I find your key, I'll phone you.
Thì hiện tại tiếp diễn :
\(\left(+\right)S+be\left(am/is/are\right)+V_{ing}\)
\(\left(-\right)S+am\) \(not/isn't/aren't+V_{ing}\)
\(\left(?\right)Am/Is/Are+S+V_{ing}?\)
Thì hiện tại đơn :
_ Với động từ thường :
\(\left(+\right)S+V_{s/es}+O\)
\(\left(-\right)S+don't/doesn't+V_{bare}+O\)
\(\left(?\right)Do/Does+S+V_{bare}+O?\)
_ Với động từ tobe :
\(\left(+\right)S+am/is/are+O\)
\(\left(-\right)S+\left|am/is/are\right|+not+O\)
\(\left(?\right)Am/Is/Are+S+O?\)
Nêu cấu trúc của thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn ?
* Cấu trúc :
a) Thể khẳng định ( Affirmative form ).
I / You / We / They + have + been + V-ing
He / She / It + has + been + V-ing
Eg : It has been rainning all day . ( Trời mưa suốt ngày . )
b) Thể phủ định ( Negative form ).
I / You / We / They + have + been + V-ing
He / She It + has + been + V-ing
Eg : Our team hasn't been doing very well lately.
( Gần đây đội chúng tôi không chơi tốt lắm . )
c) Thể nghi vấn ( Interrogative form ).
Have + I / You / We / They + been + V-ing
Has + He / She / It + been + V-ing
Eg : Have you been waiting long ? ( Bạn đợi lâu không ? ).
Đặt 3 câu có sử dụng thì Hiện Tại Đơn và 3 câu có sử dụng thì Hiện Tại Tiếp Diễn.
thì hiện tại đơn:
-I usually go to bed at 11 p.m.
-My mother always gets up early.
-We go to work every day
thì hiện tại tiếp diễn:
-I am eating my lunch right now
-We are studying Maths now
-I’m doing my assignment.
Thì Hiện Tại Đơn:
I usually get up late on Sunday and Saturday.
She goes to school from Monday to Friday.
My dad and I often go swimming in Summer.
Thì Hiện Tại Tiếp Diễn:
We are doing homework now.
Look! The boys is skipping.
My sister is gardening at the moment.
Hiện Tại Đơn :
I never go to the zoo.
I always play football .
My sister usually cook rice.
Hiện Tại Tiếp Diễn:
I am playing football now.
My sister is learning now.
My mother is cooking rice now.
Cấu trúc câu bị động của thì hiện tại tiếp diễn và động từ khuyết thiếu là gì?
Mọi người nêu giúp mk câu kđ, pđ, nghi vấn và nêu mỗi vd cho từng loại câu của mỗi thì.Thanks mọi người!
động từ khuyết thiếu là những động từ thường đc dùng với động từ khác để diễn tả khả năng thực hiện hành động , khả năng xảy ra của sự việc , hay sự bắt buộc , cấm đoán v.v...
cái còn lại ko chắc lắm .
mk hỏi cấu trúc chứ ko phải định nghĩa của đt khuyết thiếu
Mình xin lỗi nha !!!!!
Đặt 5 câu có sử dụng từ play trong câu khẳng định, câu phủ định, câu nghi vấn sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.
Câu Khẳng Định :
1. I’m playing football with my friends in my garden now.
2. She’s playing volleyball at the beach now.
3. He plays basketball everyday but today he’s playing badminton.
4. They’re playing games now.
5. My brother is playing basketball with his friends now.
Câu Phủ Định
1. I am not playing football with my friends in my garden now.
2. She isn't playing volleyball at the beach now.
3. He plays basketball everyday but today he isn't playing basketball.
4. They aren't playing games now.
5. My brother isn't playing basketball with his friends now.
Câu nghi vấn :
1. Is she playing football with my friends in my garden now ?
2. Is she playing volleyball at the beach now ?
3. Is he playing badminton today ?
4. Are they playing games now ?
5. Is your brother playing basketball with his friends now ?
chép vào sổ từ vựng các cấu trúc (K Đ,P Đ,N V,W H), các trạng từ và cách sử dụng của của các thì đã học. ( thì hiện tại đơn,thì hiện tại tiếp diễn,...)
ghi từ vựng các cấu trúc (K Đ,P Đ,NV,WH), các trạng từ và cach sử dụng của của các thì đã học. ( thì hiện tại đơn, thì quá khứ đơn, thì hiện tại tiếp diễn, thì hiên tại hoàn thành, thì tương lai đơn...) từ Unit 1-Unit 5