tìm 5/27 của 84m
tìm 22/35 của 112 lít
Tìm A. 2/3 của 24kg
B. 5/27 của 84m
C. 22/35 của 112l
a. 2/3 cua 24kg la 16kg
b. 5/27 cua 84m la 140/9m
c. 22/35 cua 112l la 352/5l
A. 2/3 của 24 là 24* 2/3=16
B. ta có 84* 5/27= 16
C ta có 112*22/35=10,4
Tìm 5/27 của 84m =?
Tìm 22/35 của 112l=?
Cả nhà giúp mình với mình cảm ơn
Bài 1:
a) 5 + (-7) + 9 + (-11) +...+ 25 + (-27)
b) 34+35+36+37-24-25-26-27
c) (-100) + 112 + (-114) +...+ (-198) +200
Tính:
2 3 + 3 5 ; 7 12 - 2 7 + 1 12 ; 12 17 - 5 17 - 4 17
a) 23 – 53 : 52 + 12.22 | b) 5[(85 – 35 : 7) : 8 + 90] – 50 |
c) 2.[(7 – 33 : 32) : 22 + 99] – 100 | d) 27 : 22 + 54 : 53 . 24 – 3.25 |
e) (35 . 37) : 310 + 5.24 – 73 : 7 | f) 32.[(52 – 3) : 11] – 24 + 2.103 |
g) (72005 + 72004) : 72004 | h) (57 + 75).(68 + 86).(24 – 42) |
i) (75 + 79).(54 + 56).(33.3 – 92) | j) [(52.23) – 72.2) : 2].6 – 7.25 |
a: \(2^3-5^3:5^2+12\cdot2^2\)
\(=8-5+48\)
\(=51\)
b: \(5\cdot\left[\left(85-35:7\right):8+90\right]-5\)
\(=5\cdot\left[10+90\right]-5\)
=495
tìm chữ số tận cùng của tích 12 x 22 x 32 x....x 112
Có số thừa số là :
( 112 - 12 ) : 10 + 1 = 11 ( thừa số )
Ghép 4 thừa số vào 1 nhóm ta có :
12 x 22 x 32 x 42 = .....6
Ghép được số nhóm là :
11 : 4 = 2 ( nhóm ) dư 3 thừa số
Vì 1 nhóm có tận cùng là chữ số 6 => 2 nhóm có tận cùng là chữ số 6
Chữ số tận cùng của tích là :
.....6 x .....2 x .....2 x .....2 = .....8
Đ/S : .....8 .
CHỮ SỐ TẬN CÙNG = 8
chúc bn học giỏi
Tìm số đối của các số:
2 3 ; - 7 ; - 3 5 ; 4 - 7 ; 6 11 ; 0 ; 112
a) 25 - 53 : 52 + 12 : 22
b) 5 [ ( 85 - 35 : 7 ) : 8 + 90 ] - 50
c) 2. [ ( 7 - 33 : 32 ) 22 + 99 ] - 100
d) 27 : 22 + 54 : 53 . 24 - 3 . 25
e) ( 35 . 37 ) : 310 + 5 . 24 - 73 : 7
f) 32 . [ ( 52 - 3 ) : 11 ] - 24 + 2 . 103
g) ( 62007 - 62006 ) : 62006
h) ( 52001 - 52000 ) : 52000
i) ( 72005 + 72004 ) : 72004
j) ( 57 + 75 ) . ( 68 + 86 ) . ( 24 - 42 )
k) ( 57 + 79 ) . ( 54 + 56 ) . ( 33 . 3 - 92 )
l) [ ( 52 . 23) - 72 . 2 ) : 2 ] 6 - 7 . 25
Bài 1: (1,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
a) 17.2 – 17.102
b) 45 – 9. (13 + 5)
Bài 2: (0,5 điểm) Sắp xếp dãy số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: 22; 112; 35; 213; 318
Bài 3: (1, 5 điểm) Tìm x biết
a) 2x – 35 = 15
b) 15 – (x-7) = -21
c) lx – 1l = 2
Bài 4. ( 1 điểm) Tìm x, y biết
: (x – 2y) (y – 1) = 5
Bài 5: (3,5 điểm)
a) Viết tập hợp bội nguyên chung của 18 và 24
. b) Viết tập hợp ước nguyên chung của 12 và 15.
c) Viết tập hợp ước nguyên của 54.
d) Tìm x, biết x là ước nguyên của 12 và -6 ≤ x < 4 .
BÀI 1:
a) \(17.2-17.102\)
\(=17.\left(2-102\right)\)
\(=17.\left(-100\right)\)
\(=-1700\)
b) \(45-9\left(13+5\right)\)
\(=45-9.13-9.5\)
\(=-9.13=-117\)
Baì 1:
a.\(17\times2-17\times102\)
\(=17\left(2-102\right)\)
\(=17\times\left(-100\right)\)
\(=-1700\)
b.\(45-9\left(13+5\right)\)
\(=45-9\times18\)
\(=45-162\)
\(=-117\)
Bài 2: Theo thứ tự giảm dần: \(318;213;112;35;22\)
Bài 3:
a. \(2x-35=15\)
\(2x=15+35\)
\(2x=50\)
\(x=50\div2\)
\(x=25\)
b.\(15-\left(x-7\right)=-21\)
\(x-7=15-\left(-21\right)\)
\(x-7=36\)
\(x=36+7\)
\(x=43\)