Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch BaCl2 là
Cho dãy các chất: F e C l 2 , C u S O 4 , B a C l 2 , K N O 3 . Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2 và KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Silic đều phản ứng được với dung dịch các chất trong dãy nào sau đây?
A. HCl, HF
B. NaOH, KOH
C. N a 2 C O 3 , K H C O 3
D. B a C l 2 , A g N O 3
Cho dãy các chất: N a O H , C a N O 3 2 , S O 2 , C a H C O 3 2 , N a H S O 4 , N a 2 S O 3 . Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch B a C l 2 là
A. 1
B. 6
C. 3
D. 2
Cho dãy các chất: K O H , C a N O 3 2 , S O 2 , S O 3 , N a H S O 4 , N a 2 S O 3 , K 2 S O 4 . Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch B a C l 2 là
A. 4
B. 6
C. 3
D. 2
Hòa tan hoàn toàn F e 3 O 4 trong dung dịch H 2 S O 4 (loãng, dư), thu được dung dịch X. Cho dãy gồm các chất: F e , K N O 3 , K M n O 4 , B a C l 2 , N a O H , C u . Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch X là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Đáp án D
F e 3 O 4 + 4 H 2 S O 4 loãng dư → F e S O 4 + F e 2 S O 4 3 + 4 H 2 O
Dung dịch X thu được có chứa: F e 2 + , F e 3 + , S O 4 2 - ; H +
Cả 6 chất đều tác dụng được với dung dịch X là: F e , K N O 3 , K M n O 4 , B a C l 2 , N a O H , C u .
Các phương trình minh họa
F e + 2 H + → F e 2 + + H 2
N O 3 - + 4 H + + 3 F e 2 + → 3 F e 3 + + N O + 2 H 2 O
M n O 4 - + 4 H + + 3 F e → 3 F e 3 + + M n O 2 ↓ + 2 H 2 O
B a 2 + + S O 4 2 - → B a S O 4 ↓
O H - + H + → H 2 O
C u + 2 F e 3 + → 2 F e 2 + + C u 2 +
Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được dung dịch X. Cho dãy gồm các chất: Fe, KNO3, KMnO4, BaCl2, NaOH, Cu. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch X là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Chọn D.
Dung dịch X gồm FeSO4, Fe2(SO4)3, H2SO4 dư.
Chất phản ứng được với dung dịch X là Fe, KNO3, KMnO4, BaCl2, NaOH, Cu.
Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là
A. 2.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
Đáp án D
Các chất tạo thành kết tủa là: SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4
Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NAHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 6
Các phản ứng tạo kết tủa
H2O + SO3 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2 HCl
NaHSO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + NaCl + HCl
Na2SO3 + BaCl2 →BaSO3↓ + 2 NaCl
K2SO4 + BaCl2 → BaSO4 ↓ + 2 KCl
Đáp án C
Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là
A. 4
B. 6
C. 3
D. 2