Đề bài điền từ vào chỗ trống
He helps... ... exercises
Có 2 chỗ trống đó
Cho sơ đồ sau:
Từ sơ đồ trên, em điền số hoặc từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành đề bài và tìm lời giải cho bài toán đó.
Đề bài: Trong đợt thi đua “ Em làm kế hoạch nhỏ” của trường, lớp 3A1 thu được 135kg giấy vụn, lớp 3A2 thu được ít hơn lớp 3A1 là 44 kg giấy vụn. Hỏi lớp 3A2 thu được bao nhiêu ki-lô-gam giấy vụn?
Lời giải:
Lớp 3A2 thu được số ki-lô-gam giấy vụn là:
135−44=91(kg)
Đáp số: 91 kg giấy vụn.
Bài 1: Chọn chống/trống điền vào chỗ chấm để tạo từ:
- .......... chọi
- ........... dịch
- ............ đồng
- ............. trải
Bài 2: Chọn chuyền/truyền điền vào chỗ chấm để tạo từ:
- .......... tin ; tuyên .......... ; gia ........... ; .......... bệnh ; dây ..........
-Chống chọi
-Chống dịch
-Trống đồng
-Trống trải
Câu 2:
-Truyền tin
tuyên truyền
gia truyền
-Truyền bệnh
dây chuyền.
It is especially fun....... my father gets up to sing
( Đề bài điền từ thích hợp vào chỗ trống )
Help me
It is especially funny my father gets up to sing
k chắc . Bởi vì tớ mới lớp 5 thôi cậu ạk
Hk tốt
Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Nếu CHỌN đáp án em hãy click chuột vào ô tròn trước đáp án. Nếu ĐIỀN vào chỗ trống, em hãy ĐIỀN chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học, hoặc phép tính. Chú ý, phân số em ĐIỀN theo dạng a/b.Nếu là số thập phân em dùng dấu chấm, ví dụ 1.25 và sau khi làm xong 10 câu hỏi em ấn nút nộp bài.
Câu hỏi 1:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết ...... còn hơn sống nhục
Câu hỏi 2:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Ham hoạt động, hăng hái và chủ động trong các công việc chung thì được gọi là ......
Câu hỏi 3:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Rộng lượng, thứ tha cho người có lỗi được gọi là .......
Câu hỏi 4:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Thong thả và được yên ổn, không phải khó nhọc, vất vả thì gọi là .......
Câu hỏi 5:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Lối sống và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời và được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác thì được gọi là .....
Câu hỏi 6:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Không giữ kín, mà để mọi người đều có thể biết thì được gọi là .....
Câu hỏi 7:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Mạnh bạo, gan góc, không sợ nguy hiểm thì được gọi là .......
Câu hỏi 8:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Vượt hẳn lên trên những cái tầm thường, nhỏ nhen về phẩm chất, tinh thần thì được gọi là .......
Câu hỏi 9:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết đứng còn hơn sống ......
quỳ
Câu hỏi 10:
Điền từ hô ứng thích hợp vào chỗ trống: Gió ...... to, con thuyền càng lướt nhanh trên mặt biển.
NHANH NHA MÌNH ĐANG THI !
Câu 1 :vinh
Câu 2 : Năng nổ
Câu 3 :Bao dung
Câu 4 :Hạnh phúc
Câu 5 :Truyền thông
Câu 6 :Công khai
Câu 7 : Can đảm
Câu 8 :Cao thượng
Câu 9 :quỳ
Câu 10: to
1.vinh 2.năng nổ 3.khoan dung 4. nhàn nhã 5.truyền thống 6.công khai 7.dũng cảm 8.cao thượng 9.quỳ 10. càng
Con hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống
... ảng bài
giảng bài có đúng không ? Các bạn cho mình ý kiến
Giúp câu này thôi ạ.
Đề bài: điền từ vào chỗ trống cho phù hợp.
1.Leave the wild flowers alone.We....pick them.
Leave the wild flowers alone.We are picking them.
* Sai thông cảm nhé *
* P/s: @ql_lehoangminh, động từ mà đứng sau tobe phải chia dạng V_ing chứ bạn? *
Hc tốt
@Hiengg
1.Leave the wild flowers alone.We are pick them.
nha bạn
uk mình xin lỗi ạ
2. Bài tập:
Bài 1. Điền vào chỗ trống d, gi hay r
….ải thưởng , thú ….ữ , …úp đỡ, hát ….u , dịu …àng
trung ….an; rạng …ỡ; …à dặn; rủng ..ỉnh ….ã ngoại
Bài 2. Chọn đúng từ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống.
a) ( ran, dan, gian):………ran; dân…………; ………….díu
b) ( rao, dao, giao): Tiếng…………hàng; ……….ban; con …………
c) (rán, dán, gián): cắt………..; con ……………; …………trứng
II. Luyện từ và câu
Bài 1. Khoanh tròn chữ cái trước những từ gợi cho em nghĩ về quê hương, nơi cha ông em đã sống nhiều năm:
a. tàu hỏa | b. bến nước | c. luỹ tre | d. máy bay |
e. rạp hát | g. mái đình | h. dòng sông | i. hội chợ |
Bài 2. Khoanh tròn chữ cái trước những từ em thấy có thể dùng trước từ quê hương trong câu:
a. yêu mến | b. gắn bó | c. nhớ | d. cải tạo |
e. hoàn thành | g. thăm | h. làm việc | i. xây dựng |
Bài 3.Tìm và viết lại 2 thành ngữ, tục ngữ nói về quê hương:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4.Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong các câu sau ?
a. Quanh ta mọi vật mọi người đều làm việc .
b. Buổi sáng mẹ đi làm bà đi chợ Liên dắt em ra vườn chơi .
c. Chim mây nước và hoa đều cho rằng tiếng hát kỳ diệu của hoạ mi đã làm cho tất cả bừng giấc.
III. Trả lời câu hỏi:
a) Những chú gà trống thường gáy vang “ò ó o…” khi nào?
………………………………………………………………
b) Khi nào hoa phượng lại nở đỏ trên quê hương em?
………………………………………………………………
IV. Tập làm văn:
Đề bài: Viết một đoạn văn ngắn ( từ 7 đến10 câu) kể về quê hương em hoặc nơi em đang sống.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
1 , giải thưởng ; thú dữ ; giúp đỡ;hát ru ; dịu dàng;trung gian ;rạng rõ ; già dặn; rủng rỉnh; dã ngoại2 ,
1. giải thưởng,thú dữ,giúp đỡ ,hát ru,dịu dàng,trung gian,rạng rỡ,già dặn,rủng rỉnh,dã ngoại
2. a)ran ran, dân gian,dan díu
b)tiếng rao hàng, giao ban,con dao
c)cắt dán,con gián,rán trứng
II.1)b,c,g,h.
2. a,b,c,i.
3. tục ngữ: "Ta về ta tắm ao ta, dù trong nước đục ao nhà vẫn hơn"
"Bầu ơi thương lấy bí cùng"
thành ngữ: "Chết trong còn hơn sống đục"
"Áo gấm về làng"
( Bài hơi dài ibox chị giảng kĩ hết cho nhá, chúc em học tốt!)
Bài 2: Điền vào chỗ trống các danh từ có thể ghép được với các tính từ sau:
- ....................... mới - ................. thơm
- ....................... mới tinh - .................. thơm ngát
- ....................... mới lạ - .................. thơm tho
- ....................... mới mẻ - .................. thơm thảo
_ áo mới
_ chiếc xe này mới tinh
_ trò chơi mới lạ
_phong cách này mới mẻ
_xà phòng thơm
_bông hoa thơm ngát
_quần áo thơm tho
_bà cụ thơm thảo
_
áo mới
_ chiếc xe này mới tinh
_ trò chơi mới lạ
_phong cách này mới mẻ
_xà phòng thơm
_bông hoa thơm ngát
_quần áo thơm tho
_bà cụ thơm thảo
Câu 2. Điền "x" hoặc "s" vào chỗ trống để được các từ đúng chính tả.
công ...uất ...uất bản phán ...ử
Câu 3. Chọn từ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống trong câu sau:
(đã, sẽ, đang)
Thỏ trắng.... đi trên đường thì gặp một con sói già.
Câu 4. Chọn từ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống:
(láy, ghép)
-Các từ "buôn bán, bay nhảy, hát hò" là từ..........
-Các từ "tươi tỉnh, bến bờ, học hỏi" là từ...........
2. công suất, xuất bản, phán xử
3. đang
4. - ...ghép
- ...láy
Câu 2
công suất, xuất bản, phân xử
Câu 3
đang
Câu 4
ghép
láy