Phân biệt nghĩa của các từ dồng âm trong các cum từ sau
a, sợi chỉ - chiếu chỉ - chỉ đường - chỉ vàng
b, đỗ tương - đỗ lại - thi đỗ - giá đỗ
Mình sẽ tick cho bạn nào trả lời nhanh nhất nha
Phân biệt nghĩa của các từ đồng âm trong các cụm từ sau:
a, sợi chỉ - chiếu chỉ - chỉ đường - chỉ vàng
b, đỗ tương - đỗ lại - thi đỗ - giá đỗ
a.
- sợi chỉ (danh từ): một loại dây dài và mảnh, chắc, bền, dùng để may vá, thuê thùa.
- chiếu chỉ (danh từ): giấy do vua ban hành để thông báo, bố cáo với toàn dân về một việc gì đó.
- chỉ đường (động từ): hướng dẫn và đưa ra lối đi cho người hỏi đường.
- chỉ vàng (danh từ): (cá chỉ vàng) tên một loại cá, một loại chỉ có màu vàng dùng để khâu vá, thuê thùa.
b.
- đỗ tương (danh từ): tên một loại thực phẩm, nguyên liệu tạo ra một số loại đồ ăn.
- đỗ lại (động từ): hành động dừng (xe) lại một địa điểm nào đó.
- thi đỗ (động từ): trải qua kì thi và đạt kết quả cao, đạt được mục tiêu đề ra.
- giá đỗ (danh từ): tên một loại (rau) đồ ăn.
Phân biệt nghĩa của những từ đồng âm trong các cụm từ sau
a, đậu tương-đất lành chim đậu-thi đậu
b,bò kéo xe-hai bò gạo-cua bò lổm ngôm
c,cái kim sợi chỉ-chiếu chỉ-chỉ đường-chỉ vàng. Giúp mình với
a.
- Một loại cây trồng lấy quả, hạt (đậu tương)
- Tạm dừng lại (chim đậu)
- Đỗ, trúng tuyển (thi đậu)
b.
- con bò: (bò kéo xe)
- Đơn vị đo lường (bò gạo)
- Di chuyển thân thể (cua bò)
c.
- Sợi dây dung để khâu vá (sợi chỉ)
- Lệnh bằng văn bản của vua chúa (chiếu chỉ)
- Hướng dẫn (chỉ đường)
- Đồng cân vàng (chỉ vàng)
Phân biệt nghĩa của những từ đồng âm trong các cụm từ sau:
a) đậu tương - đất lành chim đậu -thi đậu
b) cái kim sợi chỉ - chiếu chỉ - chỉ đường - một chỉ vàng
a)......................................................................................................................................................... b).................................................................................................................................................
Đậu tương : một món ăn
Đất lành chim đậu : vùng đất bình yên
Thi đậu : thi đỗ với nguyện vọng
Cái kim sợi chỉ : cái kim có nam chân để chỉ đường
Chiều chỉ : văn bản mà nhà vua ban hoặc ra lênh
Chỉ đường : hướng dẫn
Một chỉ vàng : đơn vị đo , đồ vật làm trang sức
\(#yManNhi\)
Phân biệt nghĩa của các từ đồng âm trong các cụm từ sau ?
a) Đậu tương-Đất lành chim đậu- Thi đậu
b)Bò kéo xe-2 bò gạo-cua bò
c)Sợi chỉ-Chiếu chỉ-Chỉ-đường
a, Đậu tương: Hạt đậu, đỗ tương, đậu nành
Đất lành chim đậu: Chỉ một hoạt động của con chim
Thi đậu: Chỉ việc đỗ đạt trong một kì thi
b, Bò kéo xe: Là một loài vật
2 bò gạo: Đơn vị đo
Cua bò: Động từ chỉ hoạt động của con cua
c, Sợi chỉ: Sợi dùng để khâu, vá
Chiếu chỉ: Chiếu thư
Chỉ đường: Hướng dẫn, giới thiệu về đường cho một người khác
phân biệt nghĩa của từ đồng âm trong các cụm từ sau đậu tương -đất lành chim đậu -thi đậu, bò kéo xe- hai bò gạo- cua bò lổm ngổm, cái kim sợi chỉ -chiếu chỉ -chỉ đường -một chỉ vàng
Đậu tương : một món ăn
Đất lành chim đậu : vùng đất bình yên
Thi đậu : thi đỗ , đạt kết quả cao
Bò kéo xe : con vật đang kéo xe
Hai bò gạo : chỉ 1 đơn vị
Cua bò lổm ngổm : không theo hàng lối
Cái kim sợi chỉ : kim có nam châm để chỉ phương hướng
Chiếu chỉ : là văn bản do vua công bố / ra lệnh
Chỉ đường : hướng dẫn đường đi
Một chỉ vàng : một cây vàng , đồ vật
Phân biệt nghĩa của từ đồng âm trong các cụm từ sau:
a) Đậu tương - đất lành chim đậu - thi đậu
b) Bò kéo xe - hai bò gạo - cua bò ngổm lổm
c) Cái kim sợi chỉ - chiếu chỉ - chỉ đường - một chỉ vàng
Đậu tương là một món ăn .
Đất lành chim đậu là vùng đất yên bình.
Thi đậu là thi đỗ
b,
Bò kéo xe là một con vật đang kéo xe
Hai bò gạo chỉ một đơn vị đo số lượng
Cua bò ngổm lổm là bò không theo hàng
* Cua bò lổm ngổm ?
Cái kim sợi chỉ là kim có nam châm dùng để chỉ phương hướng
Chiếu chỉ là những điều vua ra lệnh , hoặc công bố bằng cách sử dụng văn bản
Chỉ đường là chỉ dẫn
Một chỉ vàng là lượng vàng nặng 3,75 gam ?
Phân biệt nghĩa của những từ đồng âm trong các cụm từ sau:
a.đậu tương- đất lành chim đậu- thi đậu
b.bò kéo xe- hai bò gạo- cua bò lổm ngổm
c. cái kim sợi chỉ- chiếu chỉ- chỉ đường- một chỉ vàng
a. Đậu tương: một loại đậu
Đất lành chim đậu: nơi xanh tươi màu mỡ
Thi đậu: vượt qua bài thi nào đó
A) Đậu tương ( 1 món ănlâu đời ) - Đất lành chim đậu ( đên là vùng đất nào bình yên, yên lành, có nhiều mồi ăn, không bị bắn giết thì chim kéo về làm tổ, trú ẩn. Nghĩa bóng khuyên mọi người biết tránh xa những nơi loạn lạc, tìm đến những nơi bình yên để sinh sống, cũng chỉ nơi có điều kiện thuận lợi, nhiều người tìm đến sinh sống. Câu tục ngữ thể hiện ước vọng sống yên vui hòa bình của nhân dân) - Thi đậu ( nghĩa là vô được 1 trường học mình muốn :/ ko phải thế nha mik cũng ko biết nghĩa thực của nó là j )
B).....................
C).................... tí nữa mình àm nốt tự nhiên đau bụng quá đi vệ sinh cái
A / Đậu :
-Một loại cây trồng để lấy hạt hoặc quả .
- Tạm dừng lại .
- Đỗ / Trúng tuyển kỳ thi .
B / Bò :
- Con bò .
- 1 đơn vị dùng để đo lường .
- Duy chuyển thân thể .
C / Chiếu :
- Sợi se dùng để khâu .
- Lệnh bằng vàng của vua chúa .
- Hướng dẫn .
- 1 đơn vị dùng để đo lường ( đo vàng bạc )
Đặt câu với mỗi từ dưới đây để phân biệt nghĩa của từ đồng âm trong các cụm từ sau:
A.Đậu tương-Đất lành chim đậu-Thi đậu
B.Bò kéo xe-Hai bò gạo-Cua bò lổm ngổm
C.Cái kim sợi chỉ-Chiếu chỉ-Chỉ đường-Một chỉ vàng
Phân biệt nghĩa của các từ đồng âm trong các cụm từ sau:
Đậu tương - đất lành chim đậu - thi đậuBò kéo xe - hai bò gạo - cua bòSợi chỉ - chiếu chỉ -chỉ đường - chỉ vàng.THANKS1.đậu tương:tên của 1 loại đậu
đất lành chim đậu:chữ đậu ở đây là chỉ hoạt động của chim
thi đậu:làm bài thi đủ điểm trên trung bình để lên lớp
2.bò kéo xe:con bò kéo xe
hai bò gạo:2 lon gạo để nấu cơm
cua bò:hoạt động của cua
3.sợi chỉ:tên 1 loại đồ vật
thiếu chỉ(mình chưa bao giờ nghe từ này nên ko biết)
chỉ đường:hướng dẫn đường đi cho 1 ai đó
chỉ vàng:chỉ ở đây là đơn vị đo khối lượng trong ngành kim hoàn Việt Nam
chiếu chì là mệnh lệnh hoặc 1 công bố nào đó do vua ban xuống cho người dân biết
- đậu(đậu tương): là danh từ ; là 1 loại đậu có hạt màu trắng ngà, thường dùng để làm tương và đậu phụ
- đậu(chim đậu): là động từ ; chỉ trạng thái đứng yên 1 chỗ
- đậu(thi đậu): là động từ ; đạt được kết quả tốt