Dịch nghĩa của các từ sau:
1. wetsuit 2. finest 3. landmarks
4. furniture
Dịch nghĩa các từ sau:
Chest of drawers
Competition
Furniture
Incredibly
Zodiac
Terrible
Giúp meo nhoa mn
Thanks
#Meo mập
lên google mà dịch cho nhanh
Chest of drawers là rương ngăn kéo
Competitionlà cuộc thi
Furniture là đồ đạc
Incredibly là thật đáng kinh ngạc
Zodiac là cung hoàng đạo
Terrible là kinh khủng
học tốt~~
danh từ nào là danh từ đếm được trog những danh từ sau : 1.dust 2.sand 3. box 4. furniture
Cho các nghĩa sau của yếu tố đại: 1.to, lớn 2.thay, thay thế 3.đời, thế hệ 4.thời, ơiời kì Sắp xếp các từ sau thành nhóm theo ý nghĩa của các yếu tố đâị:Đại châu, đại lý, đại diện, đại dương, đại chiến, đại ý, cận đại, đại từ, đại lộ, hiện đại, tứ đại đầu đường, đại biểu, cổ đại, đại tài , đại gia. Mn giúp em với ạ🥺
Dịch nghĩa những từ sau:
1. shine
2. absent
3. refrigerator
4. microwave
5. ability
1) shine: tỏa sáng
2) absent: vắng mặt
3) refrigerator: tủ lạnh
4) microwave: lò vi sóng
5) ability: khả năng
hok tốt nhé!
1.Tỏa sáng
2.Vẳng
3.Tủ lạnh
4.Lò vi sóng
5.Có khả năng
1. tỏa sáng
2.vắng mặt
3. tủ lạnh
4. lò vi sóng
5/ khả năng
Hoàn thành các câu sau.
1 Hoi An/famous/old houses and building/traditional crafts .
2 You/see/latest Batman film?
3 Temple of Literature/one/Ha Noi's/famous/landmarks.
4 Merlion/lion's head/fish's body/symbol/Singapore .
Hoàn thành các câu sau.
1 Hoi An is famous for old houses and building traditional crafts .
2 Do You see latest Batman film?
3 Temple of Literature is one of Ha Noi's famous landmarks.
4 Merlion is lion's head and fish's body which symbols in Singapore .
Có 5 lọ đánh số từ (1) đến (5), mỗi lọ chứa một trong các dung dịch sau: Na2SO4, (CH3COO)2Ba, Al2(SO4)3, NaOH và Ba(OH)2. Biết:
- Rót dung dịch từ lọ (4) vào lọ (3) hoặc (5) đều tạo kết tủa.
- Rót từ từ đến dư dung dịch trong lọ (2) vào lọ (1) thì có kết tủa sau đó kết tủa tan dần tạo thành dung dịch trong suốt.
- Rót từ từ đến dư dung dịch lọ (5) vào lọ (1) thì có kết tủa sau đó kết tủa tan một phần.
Xác định chất tương ứng trong mỗi lọ. Viết phương trình hóa học của các phản ứng.
Có 5 lọ: Na2SO4, (CH3COO)2Ba, Al2(SO4)3, NaOH và Ba(OH)2
Rót từ từ các chất từ lọ này vào lọ khác ta có bảng sau:
Dấu ‘ – ‘ thể hiện không có phản ứng xảy ra.
Từ giả thiết bài toán:
- Rót dung dịch từ lọ (4) vào lọ (3) hoặc (5) đều tạo kết tủa => lọ (4) có thể là Na2SO4 hoặc (CH3COO)2Ba vì từ bảng ta thấy 2 chất này cùng tạo 2 kết tủa với các chất khác.
- Rót từ từ đến dư dd trong lọ (2) vào lọ (1) thì có kết tủa sau đó kết tủa tan dần tạo thành dung dịch trong suốt => lọ (2) là NaOH; lọ (1) là Al2(SO4)3
- Rót từ từ đến dư dd lọ (5) vào lọ (1) thì có kết tủa sau đó kết tủa tan một phần => lọ (5) là Ba(OH)2 và lọ (1) là Al2(SO4)3.
- Từ lọ (5) là Ba(OH)2 => lọ (4) là Na2SO4 => lọ (3) là (CH3COO)2Ba
Kết luận: Vậy thứ tự các lọ là:
(1) Al2(SO4)3
(2) NaOH
(3) (CH3COO)2Ba
(4) Na2SO4
(5) Ba(OH)2
Các phản ứng hóa học xảy ra:
Na2SO4 + (CH3COO)2Ba → BaSO4↓ + 2CH3COONa
Na2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4↓ + 2NaOH
6NaOH + Al2(SO4)3 → 2Al(OH)3↓ + 3Na2SO4
NaOH dư + Al(OH)3↓ → NaAlO2 + 2H2O
Ba(OH)2 + Al2(SO4)3 → 2Al(OH)3↓ + 3BaSO4↓ (không tan khi cho Ba(OH)2 dư)
Ba(OH)2 + 2Al(OH)3↓ → Ba(AlO2)2 + 4H2O
Mẹ còn nhớ sự nôn nao,hồi hộp khi cùng bà ngoại đi tới gần ngôi trường và nỗi chơi vơi hốt hoảng khi cổng trường đóng lại .(1).Lựa chọn những nhận xét đúng về tiếng bà ở từ bà ngoại trong câu văn trên.1.Tiếng bà có nghĩa khái quát hơn nghĩa của từ bà ngoại.2.Tiếng bà có nghĩa cụ thể hơn nghĩa của từ bà ngoại.3.Tiếng bà là tiếng chính.4.Tiếng bà là tiếng phụ.(2)Tìm thêm một số từ ghép chính phụ có tiếng bà đứng trước.(3).Trong các từ ghép chính phụ vừa tìm đc,các tiếng đứng sau tiếng bà có vai trò gì?Có thể đổi các tiếng đứng sau lên trước mà vẫn giữ nguyên ý nghĩa của từ đc k
Lần sau bạn làm ơn bạn viết những câu hỏi xuống dòng đc không ạ , nhìn rối mắt quá
(1) Đáp án : + 1 . Tiếng bà có nghĩa khái quát hơn nghĩa của từ bà ngoại.
+ 3 . Tiếng bà là tiếng chính
(2) Một số từ ghép chính phụ có tiếng bà đứng trước : bà nội , bà hàng xóm , bà họ , bà cố ,...
(3) Trong các từ ghép vừa tìm được ở trên , các tiếng đứng sau từ bà có vai trò bổ sung ý nghĩa cho từ bà ( tiếng chính )
Không thể đổi các tiếng đứng sau lên trước mà vẫn giữ nguyên nghãi của từ
(1)
- Tiếng bà có nghĩa khái quát hơn nghĩa của từ bà ngoại
- Tiếng bà là tiếng chính
(2)
bà nội, bà cố,...
(3)
- Các tiếng đứng sau tiếng bà có vai trò bổ sung ý nghĩa cho tiếng "bà"
- Không thể đổi các tiếng đứng sau lên trước mà vẫn giữ nguyên ý nghĩa của từ
Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào các dung dịch sau:
(1) NaHCO3; (2) Ca(HCO3)3; (3) MgCl2; (4) Na2SO4; (5) Al2(SO4)3; (6) FeCl3; (7) ZnCl2; (8) NH4HCO3.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
2NaHCO3 + Ba(OH)2 → BaCO3↓ + Na2CO3 + 2H2O
Ca(HCO3)2 + Ba(OH)2 → CaCO3↓ + BaCO3↓ + 2H2O
MgCl2 + Ba(OH)2 → BaCl2 + Mg(OH)2↓
Na2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4↓ + 2NaOH
Al2(SO4)3 + 3Ba(OH)2 → 2Al(OH)3↓ + 3BaSO4↓; 2Al(OH)3 + Ba(OH)2 → Ba(AlO2)2 + 4H2O
2FeCl3 + 3Ba(OH)2 → 2Fe(OH)3↓ + 3BaCl2
ZnCl2 + Ba(OH)2 → Zn(OH)2↓ + BaCl2; Zn(OH)2 + Ba(OH)2 → BaZnO2 + 2H2O
NH4HCO3 + Ba(OH)2 → BaCO3↓ + NH3 + 2H2O
⇒ Chọn C.
Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào các dung dịch sau:
(1) NaHCO3; (2) Ca(HCO3)3; (3) MgCl2; (4) Na2SO4; (5) Al2(SO4)3; (6) FeCl3; (7) ZnCl2; (8) NH4HCO3.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Đáp án C
2NaHCO3 + Ba(OH)2 → BaCO3↓ + Na2CO3 + 2H2O
Ca(HCO3)2 + Ba(OH)2 → CaCO3↓ + BaCO3↓ + 2H2O
MgCl2 + Ba(OH)2 → → BaCl2 + Mg(OH)2↓
Na2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4↓ + 2NaOH
Al2(SO4)3 + 3Ba(OH)2 → 2Al(OH)3↓ + 3BaSO4↓
2Al(OH)3 + Ba(OH)2 → Ba(AlO2)2 + 4H2O
2FeCl3 + 3Ba(OH)2 → 2Fe(OH)3↓ + 3BaCl2
ZnCl2 + Ba(OH)2 → Zn(OH)2↓ + BaCl2; Zn(OH)2 + Ba(OH)2 → BaZnO2 + 2H2O
NH4HCO3 + Ba(OH)2 → BaCO3↓ + NH3 + 2H2O