viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau
a, N (Z=7)
b, F (Z=9)
c, P (Z=15)
d, Mg (Z=12)
e, Al (Z=13)
f, K (Z=19)
g, Ca (Z=20)
h, Fe (Z=26)
i, Cr (Z=24)
k, Zn (Z=30)
Cho các nguyên tử: Al (Z = 13); S (Z = 16); O (Z =8); Fe (Z = 26); Cu (Z = 29); Zn (Z = 30); Cl (Z =
17); K (Z = 19); Br (Z = 35), Ne (Z = 10).
a. Viết cấu hình electron của các nguyên tử trên.
b. Cho biết nguyên tố nào thuộc nguyên tố s , p , d , f ? Vì sao?
c. Xác định kim loại, phi kim, khí hiếm?
Al : 1s22s22p63s23p1 ( kim loại vì lớp e ngoài cùng có 3e)
S : 1s22s22p63s23p4 ( phi kim vì lớp e ngoài cùng có 6e )
O : 1s22s22p4 ( phi kim vì lớp e ngoài cùng có 6e )
Fe : 1s22s22p63s23p63d64s2 ( kim loại vì lớp e ngoài cùng có 2e )
Cu : 1s22s22p63s23p63d104s1 ( kim loại vì lớp e ngoài cùng có 1e )
Zn : 1s22s22p63s23p63d104s2 ( kim loại vì lớp e ngoài cùng có 2e )
Cl : 1s22s22p63s23p5 ( kim loại vì lớp e ngoài cùng có 7e )
K : 1s22s22p63s23p64s1 ( kim loại vì lớp e ngoài cùng có 1e )
Br : 1s22s22p63s23p63d104s24p5 (kim loại vì lớp e ngoài cùng có 7e )
Ne : 1s22s22p6 ( khí hiếm vì lớp e ngoài cùng có 8e )
- Nguyên tố s : K ( e cuối cùng điền vào phân lớp s )
- Nguyên tố p : O, Ne, S, Cl, Br, Al ( e cuối cùng điền vào phân lớp p )
- Nguyên tố d : Fe, Cu, Zn ( e cuối cùng điền vào phân lớp d )
Viết cấu hình electron của nguyên tử các nguyên tố sau: F (Z = 9), Ne (Z = 10), K (Z = 19), Cr (Z = 24), Cu (Z = 29), Zn (Z = 30).
Viết cấu hình e nguyên tử của các nguyên tố:
A(Z=7), B(Z=9), C(Z=13), D(Z=15), E (Z=19), F(Z=35), G(Z=24), H (Z = 29)
A(Z=7) \(1s^22s^22p^3\)
B(Z=9) \(1s^22s^22p^5\)
C(Z=13) \(1s^22s^22p^63^23p^1\)
D(Z=15) \(1s^22s^22p^63s^23p^3\)
E(Z=19) \(\left[Ar\right]4s^1\)
F(Z=35) \(\left[Ar\right]3d^{10}4s^24p^5\)
G(Z=24) \(\left[Ar\right]3d^54s^1\)
H(Z=29) \(\left[Ar\right]3d^{10}4s^1\)
Cho nguyên tử các nguyên tố sau: K (Z = 19), Ca (Z = 20), Al (Z = 13), F (Z =9), Br (Z = 35). Viết cấu hình e và quá trình hình thành ion tương ứng của các nguyên tử trên.
Viết cấu hình e, cho biết chúng thuộc chu kỳ? nhóm?
Cho biết số e thuộc lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố: Na(Z=11) ; Be(Z=4) ; C(Z=6) ; N(Z=7) ; O(Z=8) ; F(Z=9) ; Ne(Z=10) ; Mg(Z=12) ; Al(Z=13) ; P(Z=15) ; Ca(Z=20) ; Ar(Z=18) . Kim loại, phi kim hay khí hiếm ?
Bài 1.a) Viết cấu hình e nguyên tử của các nguyên tố:
A(Z=7), B(Z=9), C(Z=13), D(Z=15), E (Z=19), F(Z=35), G(Z=24), H (Z = 29)
b) Trong các nguyên tố trên, nguyên tố nào là kim loại? Nguyên tố nào là phi kim? Giải thích?
Viết cấu hình electron các nguyên tử sau: - K (Z=19); Mg(Z=12) ; Al(Z=13). Nhận xét số electron ngoài cùng - N(Z=7) ; S(Z=16) ; Cu(Z=29) . Nhận xét số electron ngoài cùng - Ne( Z=10) ; Ar( Z=18); Fe( Z=26). Nhận xét số electron ngoài cùng
\(K\Rightarrow\left[Ar\right]4s^1\)
\(Mg\Rightarrow\left[Ne\right]3s^2\)
\(Al\Rightarrow\left[Ne\right]3s^23p^1\)
cho các chất sau : Li (Z=3) , C =(Z=6) , N (Z=7) , Na (Z=11) , Mg (Z=12) , Al (Z=13) , si (Z=14) , P (Z=15) , s (Z=16) , Cl (Z=17) , K(Z=19) , Ca (Z=20) , Zn (Z=30) thực hiện các yêu cầu dưới đâu cho tất cả các hợp chất
a) viết cấu hình electron
b) vị trí trong bảng tuần hoàn
c) tính chất của các chất ( kim loại /phi kim/khí hiếm)
d) loại ion tạo thành
e) cấu hình electron ion
f) công thức hợp chất với H
g) công thức hydroxide tương ứng
Viết cấu hình của e
AL ( Z = 13)
F( Z =9)
Cl( Z = 17)
Zn ( Z = 30)
Fe( Z =26)
Cr ( Z =24)
Cu ( Z =29)
Br ( Z =35)
Al 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1
F 1s2 2s2 2p5
Cl 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
Zn 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s2
Fe 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2
Cr 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s1
Cu 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s1
Br 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s2 4p5
(a) Viết cấu hình electron của các nguyên tử nguyên tố sau: A (Z =6); B (Z=12); C (Z = 20); D (Z=22); E (Z = 24), G (Z = 29). (b) Xác định số lớp electron và số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố trên? (c) Trong các nguyên tố trên, nguyên tố nào là kim loại? nguyên tố nào là phi kim? (d) Nguyên tố nào là nguyên tố s? nguyên tố nào là nguyên tố p?