C2H5OH, H2O, SO2, CO2, NaHCO3, Cu(OH)2, NH3, C6H6, NaClO, Cl2, H2S
Có bao nhiêu chất điện li ạ, là những chất nào
Trong số các chất sau : HNO2, CH3COOH, KMnO4, C6H6, HCOOH, HCOOCH3, C6H12O6, C2H5OH, SO2, Cl2, NaClO, CH4, NaOH, NH3,H2S. Số chất thuộc loại chất điện li là
A. 8
B. 7
C. 9
D. 10
Đáp án B
Bao gồm các chất: HNO2, CH3COOH, KMnO4, HCOOH, NaClO, NaOH, H2S
Trong số các chất sau: HNO2, CH3COOH, KMnO4, C6H6, HCOOH, HCOOCH3, C6H12O6, C2H5OH, SO2, Cl2, NaClO, CH4, NaOH, NH3, H2S. Số chất thuộc loại chất điện li là:
A. 8
B. 7
C. 9
D. 10
Đáp án B
Chất điện li là chất khi tan trong nước phân li thành các ion.
Có 7 chất là chất điện li: HNO2, CH3COOH, KMnO4, HCOOH, NaClO, NaOH, H2S
Trong số các chất sau : HNO2, CH3COOH, KMnO4, C6H6, HCOOH, HCOOCH3, C6H12O6, C2H5OH, SO2, Cl2, NaClO, CH4, NaOH, NH3,H2S. Số chất thuộc loại chất điện li là:
A. 8
B. 7
C. 9
D. 10
Đáp án B
Bao gồm các chất: HNO2, CH3COOH, KMnO4, HCOOH, NaClO, NaOH, H2S
Trong số các chất sau: HNO2,CH3COOH,KMnO4,C6H6,HCOOH, HCOOCH3,C6H12O6, C2H5OH, SO2, Cl2, NaClO, CH4, NaOH, NH3 , H2S. Số chất thuộc loại chất điện li là
A. 7.
B. 8.
C. 9.
D. 10.
trừ C6H6, C6H12O6, C2H5OH, SO2, Cl2, CH4, HCOOCH3
=> có 8 chất
=> Đáp án B
Trong số các chất sau: HNO2, CH3COOH, KMnO4, C6H6, HCOOH, HCOOCH3, C6H12O6, C2H5OH, SO2, Cl2, NaClO, CH4, NaOH, H2S. Số chất thuộc loại chất điện li là
A. 8.
B. 7.
C. 9
D. 10
Đáp án B
HNO2, CH3COOH, KMnO4, HCOOH,NaClO,NaOH, H2S
Trong số các chất sau, những chất nào là chất điện li?
H2S, SO2, Cl2, H2SO3, CH4, NaHCI3, Ca(OH)2, HF, C6H6, NaClO.
Phân loại các chất có CTHH sau(ĐƠN Chất KL, đơn chất pk, hợp chất vô cơ, hợp chất hữu cơ): H2; SO2;kMnO4; Fe;S; HCL; C;N2; H2O; CL2; ;P;SiO2;HNO3; Bà(OH)2; C2H5OH; HCHO; NaCl; Al;Si; FexOy; CnHm; CuSO4.5H2O;N2O5; N2O5; C6H12O6; Na ; Cu; Ca(OH)2; CaC2; C6H6; N2CO3; Br2; i2; F2; CO2;CO; ( NH2)2CO; CH4; Ba(HCO3)2; NaHCO3; O2
Đơn chất phi kim: H2, C, N2, Cl2, P, Si (á kim), Br2, I2, Fe2, O2.
Đơn chất kim loại: Fe, Na, Cu.
Hợp chất vô cơ: SO2, KMnO4; HCl, H2O, SiO2, HNO3, Ba(OH)2, NaCl, FexOy, CO2, CO, CuSO4.5H2O,N2O5; Ca(OH)2, CaC2; Na2CO3, Ba(HCO3)2, NaHCO3.
Hợp chất hữu cơ: C2H5OH, HCHO; CnHm; C6H12O6; C6H6; (NH2)2CO; CH4.
Trong số các chất sau: HNO 2 , CH 3 COOH , C 6 H 6 , HCOOH, C 6 H 12 O 6 , C 2 H 5 OH , NaClO, CH 4 , NaOH , NH 4 NO 3 , H 2 S . Số chất thuộc loại chất điện li yếu là
A. 7
B. 5
C. 6
D. 4
Chọn D
Các chất điện li yếu là: HNO 2 , CH 3 COOH , HCOOH , H 2 S
Trong số các chất sau: C 2 H 4 ; CH 4 ; C 6 H 6 ; Ca ( HCO 3 ) 2 , H 2 SO 4 , NaClO , Ba ( OH ) 2 , CuSO 4 , C 2 H 5 OH , CH 3 COOH , C 6 H 12 O 6 , CuO , CH 3 COONa , số chất điện li là
A. 7
B. 8
C. 6
D. 5
Chọn A
Các chất điện li là: Ca ( HCO 3 ) 2 , H 2 SO 4 , NaClO , Ba ( OH ) 2 , CuSO 4 , CH 3 COOH , CH 3 COONa .