Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 2 2017 lúc 8:09

Where: Ở đâu                       

Why: Tại sao                    

What: Cái gì      

How: Như thế nào

=> -  Why does your father work at that company?

 - Because it’s near our house.

Tạm dịch:

- Tại sao bố bạn làm việc tại công ty đó?
- Bởi vì nó gần nhà của chúng tôi.

Đáp án cần chọn là: B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 5 2018 lúc 8:19

Đáp án C.

Cấu trúc: must have + PP: ắt hẳn là, chắc đã (Chỉ một kết luận logic trên những hiện tượng xảy ra ở quá khứ).

Tạm dịch: Xe của chúng tôi ắt hẳn là đã bị đánh cắp bởi vì nó không còn ở chỗ chúng tôi hay đậu trong bãi đỗ xe

NAm 1234567890
Xem chi tiết
Sunn
4 tháng 1 2022 lúc 10:36

36. A. Grades B. grade C. class D. classes

37. A. in B. opposite C. middle D. front

38. A. One B. Two C. First D. Second

39. A. elementary B. middle C. high D. university

40. A. are B. can C. is D. ha

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 9 2018 lúc 4:12

Đáp án B.

Cấu trúc: could, may, might + have + PP: có lẽ đã

- Diễn đạt một điều gì đó có thể đã xảy ra hoặc có thể đúng ở quá khứ nhưng người nói không dám chắc:

Ex: I didn’t hear the telephone ring, I might have been sleeping at that time: Tôi đã không nghe thấy chuông điện thoại, lúc đó có lẽ tôi đã ngủ.

- Diễn đạt điều gì đó có thể xảy ra nhưng đã không xảy ra:

Ex: Why did you leave him come home alone? He might/ could have got lost: Sao anh lại để nó đi về nhà một mình? Nó có thế đã bị lạc. Sự thật là nó không bị lạc.

Tạm dịch: Thật đáng tiếc vì bạn đã không bảo tôi trước vì tôi có lẽ đã có thể giúp bạn.

Kiến thức cần nhớ

- Must have PP: chuyện chắc chắn xảy ra trong quá khử

- Might have PP: chuyện đã có thể xảy ra trong quá khứ

- Can’t (couldn’t) have PP: chuyện không thể xảy ra trong quá khử             

Nguyễn Nam Khánh
Xem chi tiết
Phạm Minh Châu
13 tháng 8 2023 lúc 20:32

1. Our

2. your + mine

3. our + theirs

4. Yours

5. our +Their

6. his

7. its

8. his

9. hers

10. mine

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 8 2017 lúc 14:08

Đáp án là A.

Cấu trúc: S1+ demand that + S2 + Vo/ should Vo

Câu này dịch như sau: Cô Finkerstein yêu cầu máy sưởi của cô ấy cần được sửa ngay lập tức. Căn hộ của cô ấy đang rất lạnh

Pie
Xem chi tiết
Trần Hiếu Anh
8 tháng 3 2022 lúc 19:32

Dài quá bạn ơi

Với cả để anh sợ quá sợ quá à :)))

Phan Tuấn Anh
8 tháng 3 2022 lúc 20:39

1. B 

2. B 

3. A 

4. B 

5. A 

6. D 

7. C 

8. C 

9. A 

10. A 

Sao lại để dành 6 câu khó vậy mãi mới nghĩ ra :(

Pie
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 4 2017 lúc 18:15

Đáp án là C.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 4 2019 lúc 10:14

Đáp án C

Dịch đề: Người đàn ông đeo gang tay để không để lại bất kỳ dấu vân tay nào.

Cấu trúc: in order to + V = so that + clause: để (chỉ mục đích ca hành động)

Dịch: Người đàn ông đeo găng tay để ông ấy sẽ không để lại dấu vân tay nào.