1.thay chữ số thích hợp vào a để số a45 .
A.chia hết cho 2
B.chia hết cho 5
C.chia hết cho 3 nhưng ko chia hết cho 9
tìm chữ số thích hợp vào a để số a45
a.chia hết cho 2
b.chia hết cho 5
c.chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
a) Do a45 có tận cùng là 5 nên với mọi gía trị của a thì a45 luôn không chia hết cho 2
b) Do a45 có tận cùng là 5 nên với mọi giá trị của a thì a45 luôn chia hết cho 5
=> \(a\in\left\{0;1;2;3;...;9\right\}\)
c) Do a45 chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
=> a + 4 + 5 chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
=> a + 9 chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
Mà a là chữ số => \(a\in\left\{3;6\right\}\)
a) Vì a45 có tận cùng là 5 nên a45 luôn không chia hết cho 2 ( vì 5 là số lẻ)
b) Vì a45 có tận cùng là 5 nên với mọi giá trị của a thì a45 luôn chia hết cho 5
=> các giá trị của a là các số ( 0;1;2;3;....9)
c) Vì a45 chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
=> a + 4 + 5 chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
=> a + 9 chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
=> a = 3;6
a) Vì a45 có tận cùng là 5 nên a45 luôn không chia hết cho 2 ( vì 5 là số lẻ)
b) Vì a45 có tận cùng là 5 nên với mọi giá trị của a thì a45 luôn chia hết cho 5
=> các giá trị của a là các số ( 0;1;2;3;....9)
c) Vì a45 chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
=> a + 4 + 5 chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
=> a + 9 chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
=> a = 3;6
Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để:
a) Số 35*8 chia hết cho 3 nhưng ko chia hết cho 9.
b) Số 468* chia hết cho 9 nhưng ko chia hết cho 5.
Điền chữ số thích hợp vào dấu * để được số M = 58∗̅ thỏa mãn:
a) Chia hết cho 3.
b) Chia hết cho 9.
c) Chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.
Điền vào dấu * chữ số thích hợp đẻ số 5**:
a.Chia cho 2 dư 1, chia 5 dư 3 và chia hết cho 9
Vậy số chia 2 dư 1 , chia 5 dư 3 có tận cùng là 3
Số 5*3 chia hết cho 9=>(5+*+3)=8chia hết cho 9 .=> *bằng 1,9
SCT là 513,593
Để 5** chia cho 2 dư 1 , dấu * cuối cùng phải là một trong các số lẻ
Để chia 5 dư 3 , dấu * ở cuối phải là 3 ( 0 + 3 = 3 ) không thể là 8 ( 5 + 3 = 8 ) vì nếu dấu * cuối cùng là 8 thì số đó sẽ chia hết cho 2
Vậy dấu * cuối cùng là 3
Để số đó chia hết cho 9 , tổng các chữ số của số đó phải chia hết cho 9
Hay : ( 5 + * + 3 ) chia hết cho 9 = ( 8 + * ) chia hết cho 9 => * ở giữa bằng 1
Vậy số đó là : 513
Điền chữ số thích hợp vào dấu * để được số M = 37 * thỏa mãn điều kiện:
a) M chia hết cho 3;
b) M chia hết cho 9;
c) M chia hết cho 3 nhưng không chia hết 9.
Điền chữ số thích hợp vào dấu * để được Số M = 58 * ¯ thỏa mãn điều kiện:
a) M chia hết cho 3;
b) M chia hết cho 9
c) M chia hết cho 3 nhưng không chia hết 9
Điền chữ số thích hợp vào dấu * để được Số M = 58 * thỏa mãn điều kiện:
a) M chia hết cho 3;
b) M chia hết cho 9
c) M chia hết cho 3 nhưng không chia hết 9
a) Để 58 * ⋮ 3=>(5 + 8 + *) ⋮ 3 => (13 + *) ⋮ 3 => * ∈ {2;5;8}.
Tương tự.
b) * ∈ {5}
c) * ∈ {2;8}
Điền chữ số thích hợp vào dấu * để được Số M = 58 * ¯ thỏa mãn điều kiện:
a) M chia hết cho 3;
b) M chia hết cho 9
c) M chia hết cho 3 nhưng không chia hết 9
Tìm các chữ số thích hợp thay cho dấu *để số 5432* thoã mãn điều kiện:
Chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9
Ta có:
5432*
để 5432* chia hết cho 3 thì tổng các chữ số phải chia hết cho 3
⇒5+4+3+2+*=14+* phải chia hết cho 3
⇒ *∈ (1,4,7)
để 5432* không chia hết cho 9 thì tổng các chữ số không chia hết cho 9
⇒*∈(1,7)
Vậy chữ số thỏa mãn điều kiện là 54321 và 54327