Cho tam giác ABC, kẻ AH ⊥ BC . Biết AB = 5 cm , BH = 3 cm , BC = 10 cm . Tính độ dài các cạnh AH , HC , AC
Cho tam giác ABC, kẻ AH ⊥ BC. Biết AB = 5 cm, BH = 3 cm, BC = 8 cm. Tính độ dài các cạnh AH, HC, AC?
Xét \(\Delta ABH\)vuông tại H ta có :
\(AB^2+BH^2=AH^2\)(định lí Pitago)
=> \(AH^2=AB^2-BH^2\)
=> \(AH^2=5^2-3^2\)
=> \(AH^2=25-9=16\)
=> \(AH=4\left(cm\right)\)
Ta có : \(BH+HC=BC\)
=> \(3+HC=8\)
=> \(HC=5\left(cm\right)\)
Xét \(\Delta AHC\)vuông tại H ta có :
\(AH^2+HC^2=AC^2\)
=> \(4^2+5^2=AC^2\)
=> \(16+25=AC^2\)
=> \(AC^2=41\)
=> \(AC=\sqrt{41}\)(vì AC > 0)
Cho tam giác ABC, kẻ AH vuông govs BC . Biết AB=5 cm; BH = 3 cm; BC= 10 cm( hình vẽ)
a, Biết góc B= 30 độ. Tính góc HAC?
b, Tính độ dài các cạnh AH, HC, AC.
cho tam giác ABC kẻ AH vuông góc BC
biết AB = 5 cm , BH = 3 cm , BC = 10 cm
a) biết C = 30 độ tính HAC = ?
b) tính độ dài các cạnh AH , HC , AC
ho tam giác ABC kẻ AH vuông góc BC biết AB=15 cm AH= 12 HC= 16 cm .Tính độ dài các cạnh BH BC AC
TA CÓ TAM GIÁC ABH VUÔNG TẠI H ;A/D ĐỊNH LÝ PYTAGO TA CÓ
\(AB^2=AH^2+BH^2=>BH^2=AB^2-AH^2\)
=>\(BH^2=15^2-12^2=>BH^2=81=>BH=9'\left(cm\right)\)
=>\(BC=9+16=25\left(cm\right)\)
ta có \(\Delta AHC\) VUÔNG TẠI H A/D ĐỊNHLÝ PYTAGO TA CÓ
\(AC^2=AH^2+HC^2=>AC^2=12^2+16^2\)
=>\(AC^2=400=>AC=20\left(cm\right)\)
Cho tam giác ABC biết AH vuông góc với BC biết AB = 5 cm BH = 3 cm BC = 8 cm Tính độ dài các cạnh AH HC và AC
Vì H ∈∈ BC nên ta có :
BC = BH + HC => 8 = 3 + HC
=> HC = 8 - 3 => HC = 5 cm
Áp dụng định lý pytago vào :
+) ΔABH ta có: AB^2 = BH^2 + AH^2 => AH^2 = AB^2 - BH^2
=> AH^2 = 562 - 3^2 => AH^2 = 25 - 9
=> AH^2 = 16 => AH = 4cm (do AH > 0cm )
+) ΔAHC có : AC^2 = AH^2 + HC^ 2 => AC ^2 = 4^2 + 5^2
=> AC^2 = 16 + 25 => AC^2 = 41
=> AC = \(\sqrt{41}cm\left(do\right)AC>0cm\)
Vậy AH = 4 cm ; HC = 5 cm ; AC = \(\sqrt{41}\)
Học tốt
HÌNH VẼ NÈK
Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 20 cm. Kẻ AH vuông góc với BC. Biết BH = 9cm, HC = 16 cm. Tính độ dài cạnh AB, AH?
A. A H = 12 c m ; A B = 15 c m
B. A H = 10 c m ; A B = 15 c m
C. A H = 15 c m ; A B = 12 c m
D. A H = 12 c m ; A B = 13 c m
cho tam giác ABC có góc BAC>90 độ . Kẻ AH vuông góc BC tại H. Biết AB=15 cm, AC=41 cm, BH=12 cm . Tính độ dài cạnh HC
Áp dụng định lý Pi-ta-go vào tam giác vuông ABH vuông tại H ta có:
AB2= BH2 + AH2
<=> 152= 122+ AH2
<=> AH2= 152- 122= 225- 144= 81
<=> AH= 9 (cm)
Tương tự ta có : Áp dụng định lý Pi-ta-go vào tam giác vuông ACH vuông tại H .
AC2= AH2+ HC2
<=> 412= 92+ HC2
<=> HC2= 412- 92= 1681- 81= 1600
<=>HC= 40 (cm)
Cho tam giác ABC có B A C ^ > 90 ° . Kẻ AH vuông góc với BC tại H. Biết AB = 15 cm; AC = 41 cm, BH = 12 cm. Tính độ dài cạnh HC.
Bài 1 Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH .biết BH = 9 cm ,HC = 16 cm .tính AH; AC ;số đo góc ABC (số đo góc làm tròn đến độ)
bài 2 Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH. biết AB = 3 cm ,AC = 4 cm. Tính độ dài các cạnh BC, AH và số đo góc ACB (làm tròn đến độ)
Bài 1:
AH=12cm
AC=20cm
\(\widehat{ABC}=37^0\)