Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Alanin → + HCl X → + NaOH Y
Chất Y là chất nào sau đây
Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Alanin → + HCl X → + NaOH Y
Chất Y là chất nào sau đây
Cho sơ đồ biến hóa sau: Alanin → + NaOH X → HCl Y. Chất Y là chất nào sau đây?
A. CH3CH(NH2)COONa.
B. H2NCH2CH2COOH.
C. CH3CH(NH3Cl)COOH.
D. CH3CH(NH3Cl)COONa.
Chọn đáp án C.
● Alanin H2NCH(CH3)COOH + NaOH → H2NCH(CH3)COONa (X) + H2O.
● H2NCH(CH3)COONa (X) + 2HCl → ClH3NCH(CH3)COOH (Y) + NaCl
Cho sơ đồ biến hóa sau: Alanin → + N a O H X → + H C l Y. Chất Y là chất nào sau đây ?
A. CH3CH(NH2)COONa.
B. H2NCH2CH2COOH.
C. CH3CH(NH3Cl)COOH.
D. CH3CH(NH3Cl)COONa.
Chọn đáp án C
● Alanin H2NCH(CH3)COOH + NaOH → H2NCH(CH3)COONa (X) + H2O.
● H2NCH(CH3)COONa (X) + 2HCl → ClH3NCH(CH3)COOH (Y) + NaCl ⇒ chọn C.
Cho sơ đồ chuyển đổi sau: CaCO3 \(\underrightarrow{1}\) CaO \(\underrightarrow{2}\) Ca(OH)2 \(\underrightarrow{3}\) CaCO3. Các chất bổ túc thêm cho từng phản ứng lần lượt là:
A. Nhiệt phân, H2O, CO2
B. Nhiệt phân, H2O, SO2
C. Nhiệt phân, NaOH, CO2
D. Nhiệt phân, KOH, CO2
CaCO3 \(\underrightarrow{t^o}\) CaO + CO2
CaO + H2O \(\rightarrow\) Ca(OH)2
Ca(OH)2 + CO2 \(\rightarrow\) CaCO3 + H2O
Chọn đáp án A
viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau :
\(CH\equiv CH\underrightarrow{\left(1\right)}CH_2=CH_2\underrightarrow{\left(2\right)}CH_3-CH_2OH\underrightarrow{\left(3\right)}CH_3-CH_2Br\)
Cho sơ đồ biến hóa sau: Alanin → + NaOH X → + HCl Y.
Chất Y là chất nào sau đây?
A. CH3–CH(NH2)–COONa
B. H2N–CH2–CH2–COOH
C. CH3–CH(NH3Cl)COOH
D. CH3–CH(NH3Cl)COONa
Đáp án C
CH3-CH(NH2)-COOH + NaOH → CH3-CH(NH2)-COONa + H2O
- CH3-CH(NH2)-COONa + 2HCl → CH3-CH(NH3Cl)-COOH + NaCl + H2O
Cho sơ đồ các phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol các chất:
(A) X + NaOH → t ° Y + Z + T
(B) X + H 2 → N i , t ° E
(C) E + 2 N a O H → t ° 2 Y + T
(D) Y + H C l → N a C l + F
Biết X là este mạch hở, có công thức phân tử C 8 H 12 O 4
Chất F là
Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau :
(1) X+ NaOH → t Y + Z
(2) Y + NaOH → C a O , t CH4 +Na2CO3
(3) Z + 2AgNO3 + 3NH3 +H2O → t CH3COONH4 + 2NH4NO3 +2Ag
Chất X là
A. etyl fomat
B. metyl acrylat
C. vinyl axetat
D. etyl axetat
Cho các chất phản ứng với nhau theo tỷ lệ mol 1: 1 trong sơ đồ chuyển hóa sau:
A
→
+
N
a
O
H
B
→
+
C
a
O
,
t
°
+
N
a
O
H
CH4
Công thức không phù hợp với chất A là:
A. CH3OCOCH3
B. CH3COOH
C. CH3COONH4
D. HCOOCH3.
Cho sơ đồ phản ứng.
X (C6H11O4N) + NaOH → Y + Z + H2O.
Y + HCl → HOOCCH(NH3Cl)CH2CH2COOH + NaCl.
Biết X, Y, Z là các hợp chất hữu cơ. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Y là axit glutamic.
B. X có hai cấu tạo thỏa mãn.
C. Phân tử X có hai loại chức.
D. Z là ancol etylic.
Đáp án B
X có 2 công thức cấu tạo thỏa mãn :
HOOC – CH2(NH2) – CH2 – CH2 – COOCH3 ; CH3OOC – CH2(NH2) – CH2 – CH2 - COOH