Giáo viên theo dõi thời gian làm bài tập của học sinh lớp 7
). Một giáo viên theo dõi thời gian (đơn vị là phút) giải xong một bài tập Toán của học sinh lớp 7A và ghi lại như sau:
Thời gian (x) | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Số HS đạt được (n) | 4 | 3 | 12 | 10 | 8 | 5 |
Hãy tính thời gian trung bình giải một bài tập Toán của lớp 7A. (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
Thời gian trung bình giải một bài tập Toán của lớp `7A` là:
`\overline{X} = [ 5 . 4 + 6 . 3 + 7 . 12 + 8 . 10 + 9 . 8 + 10 . 5 ] / [ 4 + 3 + 12 + 10 + 8 + 5 ]`
`=> \overline{X} ~~ 7,7`
Một giáo viên theo dõi thời gian làm bài tập (tính theo phút) của một lớp như sau:
b. Lớp có bao nhiêu bạn làm bài tập
Một giáo viên theo dõi thời gian làm bài tập (tính theo phút) của một lớp như sau:
b. Lớp có bao nhiêu bạn làm bài tập
Bài 3 Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài tập (thời gian tính theo phút ) của 30 học sinh (em nào cũng làm được) và ghi lại như sau:
10 | 5 | 3 | 2 | 5 | 7 | 1 | 9 | 10 | 5 |
3 | 4 | 6 | 7 | 1 | 5 | 5 | 4 | 5 | 3 |
5 | 1 | 2 | 7 | 8 | 5 | 4 | 3 | 8 | 7 |
a/ Dấu hiệu ở đây là gì? b/ Lập bảng tần số.
c, Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
Bài 4
Tuổi nghề của 20 công nhân trong một nhà máy được cho bởi bảng sau:
7 | 2 | 5 | 9 | 7 | 5 | 8 | 5 | 6 | 5 |
2 | 4 | 4 | 5 | 6 | 7 | 7 | 5 | 4 | 2 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Lập bảng “tần số”.
b) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
dấu hiệu là thời gian làm bài tập của 30 học sinh
b với c tớ ko lập bảng được
B. Phần tự luận (7 điểm)
Một giáo viên theo dõi thời gian làm bài tập (tính theo phút) của một lớp như sau:
a. Dấu hiệu ở đây là gì?
a. Dấu hiệu: Thời gian làm bài tập của thời gian một lớp (0,5 điểm)
B. Phần tự luận (7 điểm)
Một giáo viên theo dõi thời gian làm bài tập (tính theo phút) của một lớp như sau:
a. Dấu hiệu ở đây là gì?
a. Dấu hiệu: Thời gian làm bài tập của thời gian một lớp (0,5 điểm)
Câu 1 ( 2đ) : .Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài toán ( tính theo phút) của 30 học sinh lớp 7 (ai cũng làm được) và ghi lại bảng sau:
9 7 9 10 9 8 10 5 14 8 10 8 8 8 9 9 10 7 5 14 5 5 8 8 9 7 8 9 14 8 |
a/ Dấu hiệu ở đây là gì?
b/ Lập bảng “ tần số”
c/ Tính số trung bình cộng .
d/ Tìm mốt của dấu hiệu.
Câu 2 ( 1 điểm) :
a/ Tìm bậc của đơn thức -2x2y3
b/ Tìm các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau:
5xy3 ; 5x2y3 ; -4x3y2 ; 11 x2y3
Câu 3 (1,5điểm): Cho hai đa thức
P(x) = 4x3 + x2 - x + 5.
Q(x) = 2 x2 + 4x - 1.
a/ Tính :P(x) + Q(x)
b/ Tính: P(x) - Q(x)
Câu 4 ( 1,5 điểm) : Cho đa thức A(x) = x2 – 2x .
a/ Tính giá trị của A(x) tại x = 2.
b/ Tìm các nghiệm của đa thức A(x).
Câu 5 ( 2 điểm)
a/Trong các tam giác sau ,tam giác nào là tam giác vuông cân,tam giác đều .
b/ Cho tam giác ABC có AB = 1 cm, AC = 6cm, . Tìm độ dài cạnh BC, biết độ dài này là một số nguyên.
Câu 6 (2 đ): Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 3cm; AC = 4cm.
a/ Tính độ dài BC.
b/ Hai đường trung tuyến AM và BN cắt nhau tại G. Tính độ dài AG.
Bài 1:
a/ Dấu hiệu Thời gian làm 1 bài toán của mỗi học sinh lớp 7
b/ Lập bảng “ tần số”
Gía trị (x) | 5 | 7 | 8 | 9 | 10 | 14 | |
Tần số (n) | 4 | 3 | 9 | 7 | 4 | 3 | N=30 |
c/ Tính số trung bình cộng .
\(X=\dfrac{5.4+7.3+8.9+9.7+10.4+14.3}{30}=8,6\)
d/ Mốt của dấu hiệu:8
Câu 2 ( 1 điểm) :
a/ Bậc của đơn thức -2x2y3 là 5
b/ Các đơn thức đồng dạng là 5x2y3 ; 11 x2y3
Câu 3 (1,5điểm): Cho hai đa thức
P(x) = 4x3 + x2 - x + 5.
Q(x) = 2 x2 + 4x - 1.
P(x)= 4x3 + x2 - x + 5.
Q(x)= 2 x2 + 4x - 1.
a/ P(x) + Q(x)= 4x3 + 3x2 + 3x + 4
b/ P(x) - Q(x)= 4x3 - x2 - 5x +6
Một giáo viên theo dõi thời gian làm bài tập (tính theo phút) của một lớp như sau:
c. Lập bảng tần số
Một giáo viên theo dõi thời gian làm bài tập (tính theo phút) của một lớp như sau:
c. Lập bảng tần số
Một giáo viên theo dõi thời gian làm bài tập (tính theo phút) của một lớp như sau:
e. Tìm Mốt của dấu hiệu