Cho 1 dãy số nguyên a1,a2,…,an
Yêu cầu: Hãy tìm số âm lớn nhất trong dãy trên
1, Cho dãy A gồm N số nguyên a1,a2...aN. Hãy cho biết trong dãy có bao nhiêu số chẵn?
2, Cho N và dãy a1,a2...aN là dãy các số nguyên. Hãy cho biết trong dãy có bao nhiêu số âm
Input: dãy số nguyên gồm n số được nhập từ bạn phím
Output: số lớn nhất, bé nhất trong dãy
B1: nhập dãy số nguyên
B2: gán max:=a[1]; min:=a[1]
B3: nếu max<a[i] thì max:=a[i]; min>a[i] then min:=a[i]
B4: in kết quả ra màn hình
Bài 1. Cho dãy số nguyên N và dãy a1, a2, a3, .., an (0<=N<=10^6; i=0,1,2,…,N – 1; |a(i)|<=10^6.Yêu cầu: Cho N và dãy a1, a2, a3, …, an; xóa phần tử x và xuất mảng sau khi xóa.
Bài 2. Cho dãy số nguyên N và dãy a1, a2, a3, …, an(0<=N<=10^6; i=0,1,2,…,N – 1; |a(i)|<=10^6.Yêu cầu: Cho N và dãy a1, a2, a3, …, an; xóa các phần tử trùng nhau chỉ giữ lại một phần tử và xuất mảng sau khi xóa.
Ai đó giúp mình 2 bài này theo pascal với được ko? Mình thật sự không biết làm :(( Ai đó giúp mình 2 bài này theo pascal với được ko? Mình xin cảm ơn nhiều!!
Bài 1:
uses crt;
var a:array[1..1000000]of longint;
i,n,x:longint;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
write('Nhap x='); readln(x);
for i:=1 to n do
if a[i]<>x then write(a[i]:4);
readln;
end.
Bài 1: Giá trị lớn nhất. Cho dãy số nguyên A=(a1, a2, …..,an), hãy cho biết giá trị lớn nhất của dãy con liên tiếp. Dữ liệu vào: Cho trong tệp tin văn bản SMAX.INP gồm
Dòng 1: Chứa số nguyên dương N≤107
Dòng 2: chứa n số nguyên a1, a2, …,an cách nhau ít nhất một dấu cách (Với mọi i: |ai |≤109 )
Kết quả ra: Ghi ra tệp tin văn bản SMAX.OUT là giá trị lớn nhất của dãy con liên tiếp của dãy A
Câu 1: Cho dãy số A = {A1,A2,...An} cho trước, kiểm tra trong dãy A có số âm trong dãy không? nếu tìm thấy số âm xuất ra vị trí số âm, dừng thuật toán.
Câu 2: Cho dãy số A{ A1,A2,...An} cho trước, kiểm tra trong dãy A có số âm trong dãy không? nếu tìm thấy xuất ra vị trí các số âm đó, nếu tìm đến cuối dãy mà không có xuât ra thông báo"Dãy không có số âm".
Câu 3: Cho dãy số A= {A1,A2,...An} cho trước, đếm trong dãy A có bao nhiêu số âm? Tới cuối dãy xuất đếm ra và kết thúc.
Câu 4: Cho dãy số A={A1,A2,...An} cho trước,tính tổng các số âm trong dãy A? Tới cuối dãy xuất tổng ra và kết thúc. AI NHANH NHẤT VÀ ĐỦ THÌ CHO 5* VÀ CTLHN
Bài 1.
Bước 1. Nhập N và dãy số a1,a2,...,aNa1,a2,...,aN
Bước 2. i←1i←1, S←0S←0
Bước 3. i←i+1i←i+1
Bước 4. 4.1 Nếu i>Ni>N thì kết thúc thuật toán và đưa ra kết quả.
4.2 ai≥0ai≥0 thì quay lại bước 3
4.3 S←S+aiS←S+ai rồi quay lại bước 3
Câu 4:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
int main()
{
int a[100],n,i,t;
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++)
cin>>a[i];
t=0;
for (i=1; i<=n; i++)
if (a[i]<0) t=t+a[i];
cout<<t;
return 0;
}
Câu 1: Cho dãy số A = {A1,A2,...An} cho trước, kiểm tra trong dãy A có số âm trong dãy không? nếu tìm thấy số âm xuất ra vị trí số âm, dừng thuật toán.
Câu 2: Cho dãy số A{ A1,A2,...An} cho trước, kiểm tra trong dãy A có số âm trong dãy không? nếu tìm thấy xuất ra vị trí các số âm đó, nếu tìm đến cuối dãy mà không có xuât ra thông báo"Dãy không có số âm".
Câu 3: Cho dãy số A= {A1,A2,...An} cho trước, đếm trong dãy A có bao nhiêu số âm? Tới cuối dãy xuất đếm ra và kết thúc.
Câu 4: Cho dãy số A={A1,A2,...An} cho trước,tính tổng các số âm trong dãy A? Tới cuối dãy xuất tổng ra và kết thúc. AI NHANH NHẤT VÀ ĐỦ THÌ CHO 5* VÀ CTLHN
Câu 4:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
int main()
{
int a[100],n,i,t;
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++)
cin>>a[i];
t=0;
for (i=1; i<=n; i++)
if (a[i]<0) t=t+a[i];
cout<<t;
return 0;
}
Câu 1: Cho dãy số A = {A1,A2,...An} cho trước, kiểm tra trong dãy A có số âm trong dãy không? nếu tìm thấy số âm xuất ra vị trí số âm, dừng thuật toán.
Câu 2: Cho dãy số A{ A1,A2,...An} cho trước, kiểm tra trong dãy A có số âm trong dãy không? nếu tìm thấy xuất ra vị trí các số âm đó, nếu tìm đến cuối dãy mà không có xuât ra thông báo"Dãy không có số âm".
Câu 3: Cho dãy số A= {A1,A2,...An} cho trước, đếm trong dãy A có bao nhiêu số âm? Tới cuối dãy xuất đếm ra và kết thúc.
Câu 4: Cho dãy số A={A1,A2,...An} cho trước,tính tổng các số âm trong dãy A? Tới cuối dãy xuất tổng ra và kết thúc. AI NHANH NHẤT VÀ ĐỦ THÌ CHO 5* VÀ CTLHN
Câu 4:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
int main()
{
int a[100],n,i,t;
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++)
cin>>a[i];
t=0;
for (i=1; i<=n; i++)
if (a[i]<0) t=t+a[i];
cout<<t;
return 0;
}
Câu 1: Cho dãy số A = {A1,A2,...An} cho trước, kiểm tra trong dãy A có số âm trong dãy không? nếu tìm thấy số âm xuất ra vị trí số âm, dừng thuật toán.
Câu 2: Cho dãy số A{ A1,A2,...An} cho trước, kiểm tra trong dãy A có số âm trong dãy không? nếu tìm thấy xuất ra vị trí các số âm đó, nếu tìm đến cuối dãy mà không có xuât ra thông báo"Dãy không có số âm".
Câu 3: Cho dãy số A= {A1,A2,...An} cho trước, đếm trong dãy A có bao nhiêu số âm? Tới cuối dãy xuất đếm ra và kết thúc.
Câu 4: Cho dãy số A={A1,A2,...An} cho trước,tính tổng các số âm trong dãy A? Tới cuối dãy xuất tổng ra và kết thúc. AI NHANH NHẤT VÀ ĐỦ THÌ CHO 5* VÀ CTLHN
Câu 4:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
int main()
{
int a[100],n,i,t;
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++)
cin>>a[i];
t=0;
for (i=1; i<=n; i++)
if (a[i]<0) t=t+a[i];
cout<<t;
return 0;
}
Câu 1: Cho dãy số A = {A1,A2,...An} cho trước, kiểm tra trong dãy A có số âm trong dãy không? nếu tìm thấy số âm xuất ra vị trí số âm, dừng thuật toán.
Câu 2: Cho dãy số A{ A1,A2,...An} cho trước, kiểm tra trong dãy A có số âm trong dãy không? nếu tìm thấy xuất ra vị trí các số âm đó, nếu tìm đến cuối dãy mà không có xuât ra thông báo"Dãy không có số âm".
Câu 3: Cho dãy số A= {A1,A2,...An} cho trước, đếm trong dãy A có bao nhiêu số âm? Tới cuối dãy xuất đếm ra và kết thúc.
Câu 4: Cho dãy số A={A1,A2,...An} cho trước,tính tổng các số âm trong dãy A? Tới cuối dãy xuất tổng ra và kết thúc. AI NHANH NHẤT VÀ ĐỦ THÌ CHO 5* VÀ CTLHN
Câu 4:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
int main()
{
int a[100],n,i,t;
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++)
cin>>a[i];
t=0;
for (i=1; i<=n; i++)
if (a[i]<0) t=t+a[i];
cout<<t;
return 0;
}
Bài. Hiển thị các phần tử dương trong dãy Cho dãy số nguyên gồm N phần tử a1, a2, …, aN Yêu cầu: Hiển thị các phần tử dương trong dãy. Dữ liệu vào: File văn bản DAYD.INP gồm + Dòng đầu ghi số N ; + Dòng thứ hai một dãy số nguyên a1, a2, …, aN (mỗi số cách nhau ít nhất một dấu cách). Dữ liệu ra: Ghi ra file văn bản DAYD.OUT + Một dãy các phần tử dương(Các phần tử cách nhau ít nhất một dấu cách).
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[1000],n,i;
int main()
{
freopen("dayd.inp","r",stdin);
freopen("dayd.out","w",stdout);
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++) cin>>a[i];
for (i=1; i<=n; i++)
if (a[i]>0) cout<<a[i]<<" ";
return 0;
}