Tìm 2 số nguyên tố a,b sao cho a(b+1)=8
1)Tìm a và b biết: ƯCLN(a,b) + BCNN(a,b) =42
2) tìm số nguyên tố p, sao cho p+2 vafp+4 cùng là 2 số nguyên tố
3) Cho p và p+4 là các số nguyên tố (p>3). CMR p+8 là hợp số
a, Cho p là số nguyên tố lớn hơn 3. CMR p^2 - 1 cũng là số nguyên tố
b, Tìm số nguyên tố p sao cho 8.p^2 + 1 cũng là số nguyên tố
a, Đề phải là cm p^2-1 ko nguyên tố
Vì p nguyên tố > 3 => p ko chia hết cho 3 => p^2:3 dư 1 => p^2-1 chia hết cho 3
Mà p nguyên tố > 3 => p^2-1 > 3
=> p^2-1 là hợp số
Bài 1; Tìm số nguyên tố p sao cho;
a) p+4 và p+8 là các số nguyên tố
b)2p^2+1 là hợp số
a: TH1: p=3
p+4=3+4=7; p+8=3+8=11
=>Nhận
TH2: p=3k+1
p+8=3k+1+8
=3k+9
=3(k+3)⋮3
=>Loại
TH3: p=3k+2
p+4=3k+2+4
=3k+6
=3(k+2)⋮3
=>Loại
Tìm 2 số tự nhiên a,b biết:
ƯCLN(a,b)=15 và BCNN(a,b)=3000
Tìm số nguyên P sao cho:
a) 2p^2+1 là hợp số
b) p+4 và p+8 đều là số nguyên tố.
Bài 1:
ƯCLN(a;b)=15
=>a⋮15; b⋮15
\(a\cdot b=ƯCLN\left(a;b\right)\cdot BCN\mathbb{N}\left(a;b\right)\)
=>\(a\cdot b=15\cdot3000=45000\)
mà a⋮15; b⋮15
nên (a;b)∈{(15;3000);(3000;15);(30;1500);(1500;30);(60;750);(750;60);(75;600);(600;75);(120;375);(375;120);(150;300);(300;150)}
mà ƯCLN(a;b)=15
nên (a;b)∈{(15;3000);(3000;15);(120;375);(375;120)}
Bài 2:
Sửa đề: Tìm số nguyên tố P
a: TH1: P=2
\(2p^2+1=2\cdot2^2+1=2\cdot4+1=9\) là hợp số
=>Nhận
TH2: p=3
\(2p^2+1=2\cdot3^2+1=2\cdot9+1=19\) là số nguyên tố
=>Loại
TH3: p=3k+1
\(2p^2+1=2\cdot\left(3k+1\right)^2+1\)
\(=2\left(9k^2+6k+1\right)+1=18k^2+12k+2+1\)
\(=18k^2+12k+3=3\left(6k^2+4k+1\right)\) ⋮3
=>\(2p^2+1\) là hợp số
TH4: p=3k+2
\(2p^2+1=2\left(3k+2\right)^2+1\)
\(=2\left(9k^2+12k+4\right)+1=18k^2+24k+8+1\)
\(=18k^2+24k+9=3\left(3k^2+6k+3\right)\) ⋮3
=>\(2p^2+1\) là hợp số
Vậy: p=2 hoặc p là số nguyên tố lớn hơn 3
b: TH1: p=3
p+4=3+4=7; p+8=3+8=11
=>Nhận
TH2: p=3k+1
\(p+8=3k+1+8=3k+9=3\left(k+3\right)\) ⋮3
=>p+8 là hợp số
=>Loại
TH3: p=3k+2
\(p+4=3k+2+4=3k+6=3\left(k+2\right)\) ⋮3
=>p+4 là hợp số
=>Loại
1) Tìm a,b Thuộc N sao cho a + b và a.b là số nguyên tố
2) Tìm số nguyên tố P sao cho các số sau cũng là số nguyên tố
a) P + 2 và P + 10
b) P + 10 và P + 20
c) P + 2 , P + 6 , P + 8 , P + 12 , P +14
Có ghi rõ cách làm nha
Câu 1 : Tìm a,b,c là số nguyên tố sao cho : a^b+b^a=c
Câu 2 : Tìm p là số nguyên tố sao cho : p^2+2 là số nguyên tố
Câu 3 : Cho p;p^2+2 là số nguyên tố.Chứng minh rằng : a^3+a là số nguyên tố
Giải dùm với nghen mấy bạn !
1) Tìm số nguyên tố b sao cho :
a) b + 10 và b + 14 đều là số nguyên tố
b) b + 2 ; b + 6 và b + 8 đều là số nguyên tố
a) Tìm số tự nhiên n sao cho 4n + 7 chia hết cho 2n + 1 b) Tìm số nguyên tố P sao cho P + 8 và P + 16 cũng là số nguyên tố
a) 4n + 7 chia hết cho 2n + 1
⇒ 4n + 2 + 5 chia hết cho 2n + 1
⇒ 2(2n + 1) + 5 chia hết cho 2n + 1
⇒ 5 chia hết cho 2n + 1
⇒ 2n + 1 ∈ Ư(5) (ước dương)
⇒ 2n + 1 ∈ {1; 5}
⇒ n ∈ {0; 2}
Tìm số nguyên P sao cho:
a) 2p^2+1 là hợp số
b) p+4 và p+8 đều là số nguyên tố
Sửa đề: Tìm số nguyên tố P
a: TH1: P=2
\(2p^2+1=2\cdot2^2+1=2\cdot4+1=9\) là hợp số
=>Nhận
TH2: p=3
\(2p^2+1=2\cdot3^2+1=2\cdot9+1=19\) là số nguyên tố
=>Loại
TH3: p=3k+1
\(2p^2+1=2\cdot\left(3k+1\right)^2+1\)
\(=2\left(9k^2+6k+1\right)+1=18k^2+12k+2+1\)
\(=18k^2+12k+3=3\left(6k^2+4k+1\right)\) ⋮3
=>\(2p^2+1\) là hợp số
TH4: p=3k+2
\(2p^2+1=2\left(3k+2\right)^2+1\)
\(=2\left(9k^2+12k+4\right)+1=18k^2+24k+8+1\)
\(=18k^2+24k+9=3\left(3k^2+6k+3\right)\) ⋮3
=>\(2p^2+1\) là hợp số
Vậy: p=2 hoặc p là số nguyên tố lớn hơn 3
b: TH1: p=3
p+4=3+4=7; p+8=3+8=11
=>Nhận
TH2: p=3k+1
\(p+8=3k+1+8=3k+9=3\left(k+3\right)\) ⋮3
=>p+8 là hợp số
=>Loại
TH3: p=3k+2
\(p+4=3k+2+4=3k+6=3\left(k+2\right)\) ⋮3
=>p+4 là hợp số
=>Loại
1) Tìm số tự nhiên a,b biết: BCNN của a, b= 300 : ƯCLN của a,b= 15 vfa a+15=b
2) Tìm số nguyên n sao cho (n^2+3) chia hết cho (n+1)
3) Tìm số nguyên tố n sao cho 3p+7 là số nguyên tố