cho 14,7g) h2 Na2O và Na Vào h2O dư , sau pư thu đc 200 ml , dư X và 1,12(l) khí h2 (dktc)
a) Viết PTHH xảy ra
b) Tính CM của Chất Dư X
c) Tính Vdd H2SO4 20%(D=1,4 g/ml) dùng để dung hòa trong dd trên
cho 14,7g) h2 Na2O và Na Vào h2O dư , sau pư thu đc 200 ml , dư X và 1,12(l) khí h2 (dktc)
a) Viết PTHH xảy ra
b) Tính CM của Chất \(\odot\) X
c) Tính Vdd H2SO4 20%(D=1,4 g/ml) dùng để dung hòa trong dd trên
cho 14,7g) h2 Na2O và Na Vào h2O dư , sau pư thu đc 200 ml dd X và 1,12(l) khí h2 (dktc)
a) Viết PTHH xảy ra
b) Tính CM của Chất ⊙ X
c) Tính Vdd H2SO4 20%(D=1,4 g/ml) dùng để dung hòa trong dd trên
cho 14,7g) h2 Na2O và Na Vào h2O dư , sau pư thu đc 200 ml dd X và 1,12(l) khí h2 (dktc)
a) Viết PTHH xảy ra
b) Tính CM của Chất Trong X
c) Tính Vdd H2SO4 20%(D=1,4 g/ml) dùng để dung hòa trong dd trên
Mình Cần Gấp Giải Hộ Mik :(
a)
$Na_2O + H_2O \to 2NaOH + H_2$
$2Na + 2H_2O \to 2NaOH + H_2$
b)
$n_{Na} = 2n_{H_2} = 0,05.2 = 0,1(mol)$
$\Rightarrow n_{Na_2O} = \dfrac{14,7 - 0,1.23}{62} = 0,2(mol)$
$n_{NaOH} = n_{Na} + 2n_{Na_2O} = 0,5(mol)$
$C_{M_{NaOH}} = \dfrac{0,5}{0,2} = 2,5M$
c)
$2NaOH + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + 2H_2O$
$n_{H_2SO_4} = \dfrac{1}{2}n_{NaOH} = 0,25(mol)$
$m_{dd\ H_2SO_4} = \dfrac{0,25.98}{20\%} = 122,5(gam)$
$V_{dd\ H_2SO_4} = \dfrac{122,5}{1,4} = 87,5(ml)$
Cho 10,8 (g) hỗn hợp A gồm Fe và Fe2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 1,12 lít khí (đktc).
a) Viết PTPU xảy ra
b) Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A
c) Phải dùng bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 1M để hòa tan 10,8g hỗn hợp A ở trên?
d) Nếu cho hỗn hợp A ở trên vào dd H2SO4 đặc,nóng thì khối lượng muối sunfat thu được sau phản ứng là bao nhiêu?
1, Hòa tan hoàn toàn 37,6 gam hỗn hợp Fe và Fe2O3 trong dd H2SO4 loãng, dư thu đc dd X và 2.24 lít khí H2 (ở đktc)
a.Viết pt pư xảy ra
b. Tính % Kl mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu
2, Hòa tan 14,2 gam hỗn hợp Al,Mg và Cu trong dd H2SO4 loãng dư thu đc đ X, 6,4 gam một chất rắn không tan và 8,96 lít khí H2 (ở đktc)
a, viết pt pư
b, tính phần trăm kl mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu
3, cho một dd có chứa 50ml HNO3 1M td vs 342 gam dd Ba(OH)2 5%
a, viết pt pư và tính KL muối thu đc
b, nếu sau pư cho mẩu quì tím thì giấy quì có màu gì
#giúp mk vs ạ
Bài 1:
PTHH: \(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\uparrow\)
\(Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
Ta có: \(n_{H_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)=n_{Fe}\)
\(\Rightarrow\%m_{Fe}=\dfrac{0,1\cdot56}{37,6}\cdot100\%\approx14,89\%\)
\(\Rightarrow\%m_{Fe_2O_3}=85,11\%\)
Bài 3:
PTHH: \(2HNO_3+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow Ba\left(NO_3\right)_2+2H_2O\)
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{HNO_3}=0,05\cdot1=0,05\left(mol\right)\\n_{Ba\left(OH\right)_2}=\dfrac{342\cdot5\%}{171}=0,1\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,05}{2}< \dfrac{0,1}{1}\) \(\Rightarrow\) Axit p/ứ hết, Bazơ còn dư sau p/ứ
\(\Rightarrow\) Dung dịch sau p/ứ làm quỳ tím hóa xanh
Theo PTHH: \(n_{Ba\left(NO_3\right)_2}=\dfrac{1}{2}n_{HNO_3}=0,025\left(mol\right)\) \(\Rightarrow m_{Ba\left(NO_3\right)_2}=0,025\cdot261=6,525\left(g\right)\)
Bài 2:
Theo đề bài: \(\%m_{Cu}=\dfrac{6,4}{14,2}\cdot100\%\approx45,07\%\)
PTHH: \(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\uparrow\)
a_________________________\(\dfrac{3}{2}\)a (mol)
\(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\uparrow\)
b_____________________b (mol)
Ta lập được hệ phương trình \(\left\{{}\begin{matrix}27a+24b=14,2-6,4=7,8\\\dfrac{3}{2}a+b=\dfrac{8,96}{22,4}=0,4\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=0,2\\b=0,1\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\%m_{Al}=\dfrac{0,2\cdot27}{14,2}\cdot100\%\approx38,03\%\\\%m_{Mg}=100\%-38,03\%-45,07\%=16,9\%\end{matrix}\right.\)
Hỗn hợp A gồm Na và Na2O, hòa tan hoàn toàn 2,08 gam A vào 1 lượng nước dư, thu được 500 ml dd B 0,56 lít khí H2
A/ viết các PTPỨ xảy ra và tính nồng độ mol của dd B
B/ tính thể tích dd HCl 0,2M cần dùng để trung hòa 100ml dd B
Hỗn hợp A gồm Na và Na2O, hòa tan hoàn toàn 2,08 gam A vào 1 lượng nước dư, thu được 500 ml dd B 0,56 lít khí H2
A/ viết các PTPỨ xảy ra và tính nồng độ mol của dd B
B/ tính thể tích dd HCl 0,2M cần dùng để trung hòa 100ml dd B
A) có 2 pthh
Na2o + h2o ----> 2Naoh
2Na +2 h2o ------> 2naoh + h2
N khí. H2 = 0,56/22,4 =0,025 (mol)
Gọi x và y lần lượt là số mol của bà và na2o
Viết lại pt
2Na +2 h2o----> 2 naoh + h2
X mol. X/2 moll
Na2o + h2o-----> 2naoh
Xin lỗi bài này có gif đó sai sai xin bí tay
hòa tan hoàn toàn 0,54g nhôm vào 70ml dung dịch H2SO4 0,5M thu đc V lít khí H2 ở ĐKTC
a) Viết PTHH xẩy ra. Tính V
b) Tính Cm dd thu đc sau phản ứg
c) Dẫn khí H2 sinh ra ở trên qua 6,4g CuO ở nhiệt độ cao để phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất nào còn dư sau phản ứng. Tính klg chất rắn thu đc sau phản ứg.
Giúppp mikkk vs!!! pls
\(n_{Al}=\dfrac{0,54}{27}=0,02mol\\ n_{H_2SO_4}=0,07.0,5=0,035mol\\ 2Al+3H_2SO_4->Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\\ \Rightarrow H_2SO_4:dư\\ V=\dfrac{3}{2}.0,02.22,4=0,672L\\ C_{M\left(H_2SO_4\right)}=\dfrac{0,005}{0,07}=0,071M\\ C_{M\left(Al_2\left(SO_4\right)_3\right)}=\dfrac{0,01}{0,07}=\dfrac{1}{7}\left(M\right)\\ CuO+H_2-t^{^0}->Cu+H_2O\\ n_{H_2}=0,03mol\\ n_{CuO}=\dfrac{6,4}{80}=0,08\Rightarrow CuO:dư\\ m_{rắn}=6,4-16.0,03=5,92g\)
Hòa tan hoàn toàn 19.3g hỗn hợp A gồm Na và Na2O vào 181g H2O lấy dư, sau phản ừng thu đc 3.36 lít khí H2 điều kiện tiêu chuẩn.
a, Viết PTHH của phản ứng, tính khối lượng Na trong A.
b, Tính C% của dung dịch thu đc sau phản ứng.
Mk đang cần gấp, mn giúp mk vs ạ, mk camon.
\(a) 2Na + 2H_2O \to 2NaOH + H_2\\ Na_2O + H_2O \to 2NaOH\\ n_{H_2} = \dfrac{3,36}{22,4} = 0,15(mol)\\ n_{Na} = 2n_{H_2} = 0,3(mol) \Rightarrow m_{Na} = 0,3.23 = 6,9(gam)\\ b) n_{Na_2O} = \dfrac{19,3-6,9}{62} = 0,2(mol)\\ n_{NaOH} = n_{Na} + 2n_{Na_2O} = 0,7(mol)\\ m_{dd} = 19,3 + 181 - 0,15.2 = 200(gam)\\ C\%_{NaOH} = \dfrac{0,7.40}{200}.100\% = 14\%\)