tìm các từ thuộc trường từ vựng '' phẩm chất trí tuệ của con người '' và tâm trạng của con người
Các từ: “tàn nhẫn, độc ác, lạnh lùng” thuộc trường từ vựng nào dưới đây?
A. Chỉ tâm hồn con người
B. Chỉ tâm trạng con người
C. Chỉ bản chất của con người
D. Chỉ đạo đức của con người
B1:
Tìm các từ thuộc trường từ vựng sau: hoạt động dùng lửa cửa người, trạng thái tâm lí của người, trạng thái chưa quyết định dứt khoát của con người, các loài thú đã được thuần dưỡng
B2: Viết 1 đoạn văn trong đó có những từ thuộc trường từ vựng về cây
cái này ôn buổi chiều cô giáo cho bn tôi làm rồi giống nhưng khác mỗi câu 2 thôi
lửa : nhóm , đốt , dóm , thổi , quẹt ....
chưa quyết định dứt khoát : ngập ngùng , ấp úng , ...( cái này thì chưa nè )
các loài thú đc thuần dưỡng :khỉ , vẹt ...( cx zậy )
2 tự viết nha ...cái này tôi vt về quê hương cơ
~ hok tốt ~
Tìm trường từ vựng chỉ trạng thái, tâm lí của con người
Từ nào không thuộc trường từ vựng Mắt của con người?
A. Long lanh
B. Đen huyền
C. Lung linh
D. Ti hí
"Mẹ tôi lấy vạt áo naau……………………thơm tho lại thường" Tìm các từ thuộc trường từ vựng chỉ "các bộ phận của cơ thể con người" có trong đoạn văn trên?
Các trường từ vựng chỉ bộ phận cơ thể người là: nách, gương mặt, Đôi mắt, gò má, đùi, cánh tây, miệng
tìm các từ thuộc trường từ vựng sau
hoạt đọng dùng lửa của con người
trạng tháu tâm lí con người
trạng thái chưa quyết định dứt khoát của con người
các loài thú đã được thuần dưỡng
Trường từ vựng hđ dùng lửa của con người: châm lửa, múa lửa, nhóm lửa, dóm bếp, đốt rơm rạ, đốt giấy...
Trường từ vựng trạng thái tâm lí của con người: vui, buồn, nóng giận, tức tối...
Trường từ vựng trạng thái chưa quyết định dứt khoát của con người: chần chừ, đắn đo, băn khoăn, lưỡng lự, do dự...
Trường từ vựng các loài thú đã được thuần dưỡng: trâu, bò, dê, lợn, chó, mèo...
Chúc bn học tốt !!!
Việc đặt tên và sắp xếp các từ ngữ vào các trường từ vựng sau là đúng hay sai?
1. Tâm trạng của con người: buồn, vui, phấn khởi, sung sướng, rầu rĩ, tê tái, ...
2. Bệnh về mắt: quáng gà, cận thị, viễn thị, đau mắt đỏ, thong manh...
3. Các tư thế hoạt động của con người: nằm, ngồi, chạy, nhảy, lăn, bò, lết, bơi, đứng, cúi...
4. Mùi vị: thơm, cay, ngọt, chua, đắng, nồng, lợ, tanh...
A. Đúng
B. Sai
Tìm trong bài "CẬU BÉ XỨ CA-LA-BRI-A" : Các từ chỉ năng lực và phẩm chất của con người Tìm trong bài "CẬU BÉ XỨ CA-LA-BRI-A" :
a) Các từ chỉ năng lực và phẩm chất của con người:.................................................................................................
b)Các từ chỉ thái độ và tâm trạng của con người:.......................................................................
Sos
tìm 5 từ thể hiện trí tuệ của con người
thông minh , xuất sắc , khôn khéo , giỏi , sáng dạ
ngu , súc vật , não chó , não lz , mày éo phải con người .
ngu xi, dốt nát, thông minh, đần độn , ngu ngốc
k mk
hihi