hãy giải nghĩa các từ sau : học sinh , giản dị , xe đạp , khiêm tốn
giúp mình với mình đang cần
học sinh: là những thiếu niên hoặc thiếu nhi trong độ tuổi đi học ( từ 6-18 tuổi ) đang được học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông.
Giản dị : đơn sơ, không phiền phức, không xa hoa , đơn giản một cách tự nhiên, trong phong cách sống.
xe đạp : một loại phương tiện đơn hoặc đôi chạy bằng sức người hoặc gắn thêm động cơ trợ lực,điều khiển bằng bàn đạp, có hai bánh xe được gắn vào khung,một bánh trước dùng để điều hướng và một bánh sau để dẫn động.
Khiêm tốn : là một đức tính tốt đẹp của con người được thể hiện qua lời nói, của chỉ hành động
xếp các từ sau thành 4 nhóm từ đồng nghĩa ;vỗ vè,chứa chan,ngập tràn,nồng nàn,thiết tha,mộc mạc,đơn sơ,đầy ắp,dỗ dành,giản dị,da diết.
xếp các từ sau thành 4 nhóm từ đồng nghĩa: chầm bập, vỗ về, chứa chan, ngập tràn, nồng nàn,thiết tha , mộc mạc, đơn sơ, đầy ấp,dỗ dành, giản dị,da diết.
Xếp 12 từ sau thành bốn nhóm từ đồng nghĩa: chầm bập, vỗ về, chứa chan, ngập tràn, nồng nàn, thiết tha, mộc mạc, đơn sơ, đầy ắp,dỗ dành, giản dị, da diết.
Mong các bạn giúp mình càng nhnh càng tốt.
chầm bập
vỗ về , dỗ dành
ngập tràn , đầy ắp , chứa chan
nồng nàn , thiết tha , da diết
mộc mạc , đơn sơ , giản dị
Xếp 12 từ sau thành bốn nhóm từ đồng nghĩa: chầm bập, vỗ về, chứa chan, ngập tràn, nồng nàn, thiết tha, mộc mạc, đơn sơ, đầy ắp,dỗ dành, giản dị, da diết.
Nhóm 1: vỗ về, dỗ dành, chầm bập.
Nhóm 2:đầy ắp, ngập tràn, chứa chan.
Nhóm 3: da diết, thiết tha, nồng nàn
Nhóm 4: mộc mạc, giản dị,đơn xơ
Xếp 12 từ sau thành bốn nhóm từ đồng nghĩa: Chầm bập, vỗ về, chứa chan, ngập tràn, nồng nàn, thiết tha, mộc mạc, đơn sơ, đầy ắp, dỗ dành, giản dị, da diết
Nhóm 1: Vỗ về, dỗ dành, chầm bập.
Nhóm 2: Đầy ắp, ngập tràn, chứa chan.
Nhóm 3: Da diết, thiết tha, nồng nàn.
Nhóm 4: Mộc mạc, giản dị, đơn sơ.
. xếp các từ sau thành 4 nhóm đồng nghĩa: chứa chan, tràn ngập, nồng nàn, tha thiết, mộc mạc, đầy ắp, đơn sơ, dỗ dành, giản dị, da diết.
Nhóm1 :chứa tran ,tràn ngập ,đầy ắp
Nhóm2:nông nàn,da diết
nhóm 3 :mộc mạc ,đon sơ,giản dị
Đồng nghĩa 1: Chứa chan, tràn ngập , nồng nàn ,đầy ắp
Đồng nghĩa 2 : Các từ còn lại
Hãy tìm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa với các từ sau:
Giản dị:____________________Tụ hội:___________________Sức sống:____________________Trắng xoá:______________________Bài làm
* Giản dị: + Đồng nghĩa: Đơn sơ, đơn giản.
+ Trái nghĩa: Xa hoa, lãng phí, phí phạm.
* Tụ hội: + Đồng nghĩa: Tụ tập, tập chung.
+ Trái nghĩa: Rẽ bày, sẻ nhóm.
* Sức sống: + Đồng nghĩa: sinh khí, mãnh liệt.
+ Trái nghĩa: yếu ớt.
* Trắng xoá: + Đồng nghĩa: Trắng phau.
+ Trái nghĩa: Đem mịt.
# Học tốt #
Vận dụng kiến thức về các kiểu cấu tạo từ tiếng Việt đã học ở lớp 6 và lớp 7 để điền các từ ngữ thích hợp vào các ô trống trong sơ đồ sau. Giải thích nghĩa của những từ ngữ đó theo cách dùng từ ngữ nghĩa rộng để giải thích nghĩa của từ ngữ nghĩa hẹp. Chẳng hạn: từ đơn là từ có một tiếng. (Để giải thích nghĩa của từ đơn phải dùng một cụm từ trong đó có từ là từ có nghĩa rộng so với từ đơn.)