cho hàm số y=mx (m khác 0) và điếm A(5;10)
a)Tìm m
b)Cto B(-1/2;1) , C(1;2) và A không thẳng hàng
Cho các hàm số : y=x-7;y=-2x-1
a) Tìm tọa độ giao điểm A của hai đường thẳng đã cho
b) Tìm m để 2 đường thẳng đã cho và đường thẳng y=mx+1(m khác 0) đồng quy
a: Phương trình hoành độ giao điểm là:
x-7=-2x-1
=>x+2x=-1+7
=>3x=6
=>x=2
Thay x=2 vào y=x-7, ta được:
y=2-7=-5
=>A(2;-5)
b: Thay x=2 và y=-5 vào y=mx+1, ta được:
\(m\cdot2+1=-5\)
=>2m=-6
=>m=-3
a: Phương trình hoành độ giao điểm là:
x-7=-2x-1
=>x+2x=-1+7
=>3x=6
=>x=2
Thay x=2 vào y=x-7, ta được:
y=2-7=-5
=>A(2;-5)
b: Thay x=2 và y=-5 vào y=mx+1, ta được:
m⋅2+1=−5
=>2m=-6
=>m=-3
Cho hàm số: y = mx - 2m - 1 (d) (m khác 0)
Đồ thị hàm số (d) cắt trục Ox, Oy lần lượt tại A và B. Xác định m để tam giác AOB có diện tích là 4
Cho hàm số y=ax2 (P) (a khác 0) đi qua điểm A(1;2)
a) xác gđịnh a và vẽ đồ thị hàm số vừa tìm dc
b) đường thẳng y= -x + b cắt (P) tại 2 điểm A và B. Xác định b và vẽ tọa độ điểm B
c) cho đường thẳng (d): y= mx - m2 - \(\dfrac{3}{2}\)m -\(\dfrac{3}{4}\). Chứng minh (d) và (P) không cắt nhau với mọi giá trị m
a) Thay x=1 và y=2 vào (P), ta được:
\(a\cdot1^2=2\)
hay a=2
Cho hàm số y = mx^2
(m khác 0) (P)
a. Xác định giá trị của m biết (P) đi qua A (4; -4)
b. Vẽ đồ thị hàm số (P) với giá trị của m vừa tìm được
a, (P) đi qua A(4;-4)
<=> 16m = -4 <=> m = -1/4
b, bạn tự vẽ
cho đồ thị hàm số y=mx-2m-1(m khác 0)
xác định m để đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ O
). Cho hàm số y = mx + 3.
a. Tìm m, biết rằng khi x = 1 thì y = 1. Vẽ đồ thị của hàm số với giá trị m tìm được.
b. Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm M(0; -3) và song song với đường thẳng y = -2x + 3.
). Cho hàm số y = mx + 3.
a. Tìm m, biết rằng khi x = 1 thì y = 1. Vẽ đồ thị của hàm số với giá trị m tìm được.
b. Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm M(0; -3) và song song với đường thẳng y = -2x + 3.). Cho hàm số y = mx + 3.
a. Tìm m, biết rằng khi x = 1 thì y = 1. Vẽ đồ thị của hàm số với giá trị m tìm được.
b. Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm M(0; -3) và song song với đường thẳng y = -2x + 3.
). Cho hàm số y = mx + 3.
a. Tìm m, biết rằng khi x = 1 thì y = 1. Vẽ đồ thị của hàm số với giá trị m tìm được.
b. Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm M(0; -3) và song song với đường thẳng y = -2x + 3.
a: Thay x=1 và y=1 vào (d), ta được:
m+3=1
hay m=-2
b: Vì (d)//y=-2x+3 nên a=-2
Vậy: (d): y=-2x+b
Thay x=0 và y=-3 vào (d), ta được:
b=-3
Cho h/s y=mx (m khác 0) có đồ thị là đường thẳng đi qua A(-1; 2)
a, tìm m và vẽ đồ thị hàm số trên
b, chứng minh 3 điểm O ,A ,B thẳng hàng
a)đồ thị hàm số là đường thẳng đi qua điểm A(-1,2)
=> x=-1,y=2
thay x=-1,y=2 vào hàm số y=mx
ta có 2=m.(-1)
=>m=-2
ta có đồ thị hàm số y=-2.x
bn tự vẽ nha
b) chưa học đến...cô chưa dạy
cho hàm số y=mx (1) (với m là tham số , m khác 0) a)Tìm m để đồ thị hàm số 1đi qua điểm M(-1;-1).Với m vừa tìm được ,vẽ đồ thị hàm số (1) trên mặt phẳng tọa độ Oxy b)Tìm m để đồ thị hàm số (1) song song với đường thẳng (d):y+(m2-2)x+2m+3 c)Tìm m để khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đồ thị hàm số (1) bằng 2/căn5
cho 2 HSBN : y=mx+(3+n),(m khác 0 ) (d1) và y=(4-m)x+n,(m khác 4) (d2)
a) Với m=1,n=3 hãy vẽ ĐT của hai hàm số trên cùng 1 MPTĐ .Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị.
b) Xác định m để hàm số y=(4-m)x+n,( m khác 4) đồng biến,nghịch biến.
c) tìm m và n để ĐT của 2 HS (1) và (2) là hai đường thẳng trùng nhau,song song