tìm số tự nhiên a biết khi chia 111cho a thì dư 15 chia18 dư 20
Tìm số tự nhiên a biết rằng khi chia số 111 cho a thì dư 15 còn khi chia cho 180 thì dư 20.
Vì 111 chia a dư 15; 180 chia a dư 20
nên 111 - 15 chia hết cho a; 180 - 20 chia hết cho a
=> 96 chia hết cho a; 160 chia hết cho a
=> a thuộc ƯC(96;160)
Mà ƯCLN(96;160) = 32
=> a thuộc Ư(32)
Mà a > 20 (vì số chia > số dư) => a = 32
a) Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số biết rằng số đó khi chia cho 11 thì du5, khi chia cho 13 thì dư 8
b) Tìm số tự nhiên a lớn nhất có ba chữ số, biết rằng a chia cho các số 20 ; 25 ; 30 đều dư 15.
ta có :
Tìm số tự nhiên a, biết rằng chia 332 cho a thì dư 17, còn khi chia 555 cho a thì được dư là 15
Tìm số tự nhiên a, biết rằng chia 332 cho a thì dư 17, còn khi chia 555 cho a thì được dư là 15
Vì 332 chia cho a dư 17nên 332 – 17 = 315a và a > 17.
Vì 555 chia cho a dư 15 nên 555 – 15 = 540a và a > 15
=> a ∈ ƯC(315,540) và a > 17
Ta có: 315 = 3 2 . 5 . 7 ; 105 = 2 2 . 3 3 . 5 => ƯCLN(315,540) = 3 2 . 5 = 45
Do đó: a ∈ ƯC(315,540) = Ư(45) = {1;3;5;9;15;45}
Vì a > 17 nên a = 45
Vậy a = 45
Tìm số tự nhiên a biết rằng khi chia 120 dư 20 chia 240 dư 15 Giúp mình nhé
Tìm số tự nhiên a biết rằng khi chia 111 cho a thi dư 15 còn chia 180 cho a dư 20 . Tìm a
Tìm số tự nhiên a biết rằng khi chia 100 cho a thì dư 10 và chia 140 cho a thì dư 20, a < 50
1. Chứng tỏ rằng:
a. 105 + 35 chia hết cho 9 và cho 5
b. 105 + 98 chia hết cho 2 và cho 9
c. 102012 + 8 chia hết cho 3 và cho 9
d. 11...1 (27 chữ số 1) chia hết cho 27
2. Một số tự nhiên khi chia cho 4, cho 5, cho 6 đều dư 1. Tìm số đó biết rằng số đó chia hết cho 7 và nhỏ hơn 400.
3. Một số tự nhiên a khi chia hết cho 4 thì dư 3, chia cho 5 thì dư 4, chia cho 6 thì dư 5. Tìm số a, biết rằng 200 _< a _< 400.
4. Tìm số tự nhiên nhỏ nhất khi chia cho 15, 20, 25 được số dư lần lượt là 5, 10, 15.
a) Tìm số tự nhiên a biết rằng khi chia 37 cho a thì dư 2 và khi chia cho 58 cho a thì dư 2
b) Tìm số tự nhiên b biết rằng khi chia cho 326 cho b dư 11 và khi chia cho 553 cho b thì dư 13