Bài 4.Trang 40.
Lập trang tính và sử dụng hàm Sum.
Giả sử chúng ta có các số liệu thống kê về giá trị sản xuất của một vùng như được cho trên hình 1.33 sau đây:
Năm 2011. Nông nghiệp 1,640.31. Công nghiệp.542.155,Dịch vụ 1,049.45 Tổng giá trị
Cho bảng số liệu:
Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế
(Đơn vị: tỉ đồng)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2011, NXB Thống kê, 2012)
Nhận xét nào sau đây sai khi nói về quy mô giá trị sản xuất công nghiệp và cơ cấu phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2006 và năm 2010?
A. Giá trị sản xuất công nghiệp năm 2010 tăng gấp 1,7 lần năm 2006
B. Tỉ trọng khu vực kinh tế nhà nước và khu vực kinh tế ngoài nhà nước giảm
C. Tỉ trọng thấp nhất thuộc về khu vực kinh tế Nhà nước
D. Tỉ trọng của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tă
Áp dụng công thức tính tốc độ tăng trưởng = giá trị năm sau/ giá trị năm gốc
Áp dụng công thức tính cơ cấu trong 1 tổng, tỉ trọng thành phần = giá trị thành phần / Tổng *100 (%)
Cách giải:
Áp dụng công thức tính tốc độ tăng trưởng = giá trị năm sau/ giá trị năm gốc (đơn vị: lần)
=> Từ 2006 đến 2010, tổng giá trị sản xuất công nghiệp tăng 811 182 / 458 844 = 1,77 lần
Áp dụng công thức tính cơ cấu trong 1 tổng, tỉ trọng thành phần = giá trị thành phần / Tổng *100 (%) Ta có bảng CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ
(Đơn vị: %
Nhận xét thấy tỉ trọng khu vực kinh tế nhà nước giảm, tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng
=> Nhận định sai là Tỉ trọng khu vực kinh tế nhà nước và khu vực kinh tế ngoài nhà nước giảm => Chọn đáp án B
Cho bảng số liệu sau:
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP NĂM 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích đất nông nghiệp năm 2015 của Việt Nam?
A. Đất nông nghiệp có diện tích lớn nhất.
B. Đất làm muối có diện tích nhỏ nhất.
C. Diện tích đất lâm nghiệp lớn hơn đất nông nghiệp.
D. Diện tích đất nuôi trồng thuỷ sản nhỏ hơn đất nông nghiệp.
Cho bảng số liệu
Giá trị sản xuất các nhóm ngành công nghiệp của nước ta giai đoạn 2000 -2010
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2011, NXB thống kê Việt Nam năm 2012)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu
A. Tỉ trọng của các nhóm ngành công nghiệp đều tăng
B. Giá trị sản xuất các nhóm ngành công nghiệp nước ta đều tăng liên tục
C. Nhóm ngành công nghiệp chế biến có giá trị tăng lớn nhất
D. Nhóm ngành công nghiệp khai thác có giá trị tăng nhỏ nhất
Dựa vào bảng số liệu đã cho và vận dụng tư duy logic, trong 1 tổng, Tổng cơ cấu luôn =100%; khi tỉ trọng thành phần này tăng sẽ có tỉ trọng thành phần khác giảm
=> nhận xét Tỉ trọng của các nhóm ngành công nghiệp đều tăng là không đúng => Chọn đáp án A
Cho bảng số liệu sảu:
Giá trị sản xuất nông nghiệp của nước ta phân theo ngành
(Đơn vị: Tỉ đồng)
(Nguồn: Niên giám thống kê 2014, NXB Thống kê - Hà Nội, 2015)
Nhận xét nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành hoạt động của nước ta?
A. Tỉ trọng giá trị của nhóm ngành trồng trọt và chăn nuôi chiếm cao nhất và tiếp tục tăng
B. Tỉ trọng giá trị các nhóm ngành trồng trọt, chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp đều tăng
C. Tỉ trọng giá trị các nhóm ngành trồng trọt, chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp đều giảm.
D. Tăng tỉ trọng củả ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp
Dựa vào bảng số liệu đã cho, áp dụng công thức tính tỉ trọng trong 1 tổng = giá trị thành phần / Tổng *100 (%)
=> Ta có bảng:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA PHÂN THEO NGÀNH
(Đơn vị: %)
=> nhận xét thấy sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành hoạt động của nước ta là Tăng tỉ trọng của ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp.
=> Chọn đáp án D
Cho bảng số liệu sau:
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP NĂM 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Để thể hiện cơ cấu hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp năm 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Tròn.
B. Miền.
C. Cột.
D. Đường.
Cho bảng số liệu sau:
Giá trị sản xuất cung nghiệp phân theo thành phần kinh tế
(Đơn vị: tỉ đồng)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2011, Nhà xuất bản Thống kê, 2012)
a) Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô giá trị sản xuất công nghiệp và cơ cấu của nó phân theo thành phần kinh tế ở nước ta năm 2006 và năm 2010.
b) Nhận xét về quy mô giá trị sản xuất công nghiệp và cơ cấu của nó phân theo thành phần kinh tế ở nước ta năm 2006 và năm 2010 từ biểu đồ đã vẽ và giải thích.
Gợi ý làm bài
a) Vẽ biểu đồ
- Xử lí số liệu:
+ Tính cơ cấu:
Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế (%)
+ Tính bán kính đường tròn (r)
r 2006 = 1 , 0 đ v b k r 2010 = 811182 485844 = 1 , 29 đ v b k
-Vẽ biểu đồ:
Biểu đồ thể hiện quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế ở nước ta năm 2006 và năm 2010
b) Nhận xét và giải thích
* Nhận xét
- Quy mô: giá trị sản xuất công nghiệp năm 2010 tăng gấp 1,7 lần năm 2006.
- Cơ cấu:
+ Tỉ trọng thấp nhất thuộc về khu vực kinh tế Nhà nước, cao hơn là khu vực kinh tế ngoài Nhà nước và cao nhất là khu vực có vốn đầu tư nước ngoài (dẫn chứng).
+ Tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng, tỉ trọng của khu vực Nhà nước giảm (dẫn chứng).
* Giải thích
- Quy mô giá trị sản xuất ngày càng lớn; tỉ trọng của khu vực ngoài Nhà nước, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài chiếm ưu thế và tăng là do kết quả của công cuộc Đổi mới và chủ trương đa dạng hoá các thành phần kinh tế.
- Trong khi đó, khu vực Nhà nước tuy tăng về giá trị sản xuất, nhưng tăng chậm hơn nhiều so với hai khu vực còn lại dẫn đến tỉ trọng giảm.
Cho bảng số liệu sau đây:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ
(Đơn vị: Tỉ đồng)
Năm |
Tổng số |
Chia ra |
||
Kinh tế Nhà nước |
Kinh tế ngoài Nhà nước |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
||
2006 |
485 844 |
147 994 |
151 515 |
186 335 |
2010 |
811 182 |
188 959 |
287 729 |
334 494 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2011, NXB Thống kê, 2012)
Dựa vào bảng số liệu trên em hãy cho biết nhận xét nào không đúng về quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2006 và năm 2010 ?
A. Tỉ trọng của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài và khu vực ngoài nhà nước tăng, tỉ trọng của khu vực nhà nước giảm
B. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài có tỉ trong cao nhất, thấp nhất là khu vực nhà nước
C. Giá trị sản xuất công nghiệp năm 2010 gấp 1,5 lần năm 2006
D. Tỉ trọng thấp nhất thuộc khu vực kinh tế Nhà nước, cao hơn là khu vực kinh tế ngoài Nhà nước và cao nhất là khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
Cho bảng số liệu sau đây:
DIỆN TÍCH VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CỦA NGÀNH TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP Ở NƯỚC TA
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2013, Nhà xuất bản Thống kê, 2014)
Căn cứ vào bảng số liệu, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng nhất về diện tích và giá trị sản xuất của ngành trồng cây công nghiệp ở nước ta giai đoạn 2005 -2012.
A. Diện tích cây công nghiệp lâu năm và hàng năm đều tăng, giá trị sản xuất lại giảm
B. Diện tích cây công nghiệp lâu năm và hàng năm đều giảm, giá trị sản xuất lại tăng
C. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng, cây hàng năm giảm, giá trị sản xuất tăng liên tục
D. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng, cây hàng năm giảm, giá trị sản xuất tăng không ổn định
Cho bảng số liệu
Diện tích và giá trị sản xuất của ngành trồng cây công nghiệp ở nước ta
Năm |
2005 |
2007 |
2010 |
2012 |
Tổng diện tích (nghìn ha) |
2496 |
2668 |
2809 |
2953 |
- Cây CN hằng năm |
862 |
846 |
798 |
730 |
- Cây CN lâu năm |
1634 |
1822 |
2011 |
2223 |
Giá trị sản xuất (nghìn tỉ đồng) |
79 |
91 |
105 |
116 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2013, Nhà xuất bản Thống kê, 2014)
Để thể hiện diện tích và giá trị sản xuất của ngành trồng cây công nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 2005 – 2012 ta nên chọn loại biểu đồ nào sau đây?
A. Biểu đồ cột
B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ kết hợp
D. Biểu đồ miền