Một lò xo có chiều dài tự nhiên : l0 = 20 cm và có độ cứng là 12.5 N/m có một vật nặng 10 g gắn vào đầu lò xo. Vật m quay tròn đều trong mặt phẳng nằm ngang với vận tốc 2 vòng/s. Tính độ giãn lò xo
Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên 20cm và có độ cứng 12,5N/m có một vật nặng 10g gắn vào đầu của lò xo. Đầu kia cố định gắn vào trục quay. Vật nặng m quay tròn đều trong mặt phẳng nằm ngang với vận tốc 2 vòng/s. Tính độ giãn của lò xo.
A. 5cm
B. 3cm
C. 6cm
D. 4cm
Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên 20cm và có độ cứng 12,5N/m có một vật nặng 10g gắn vào đầu của lò xo. Đầu kia cố định gắn vào trục quay.
a. Vật nặng m quay tròn đều trong mặt phẳng nằm ngang với vận tốc 2 vòng/s. Tính độ giãn của lò xo.
b. Lò xo sẽ không thể có lại trạng thái cũ nếu giãn dài hơn 40 cm. Tính số vòng quay tối đa của m trong một phút, cho π 2 = 10
a.Ta có ω = 2 π f = 2 π .2 = 4 π r a d / s
Khi vật quay tròn đều F d h = F q t l t ⇒ k . Δ l = m . r . ω 2
Mà r = l 0 + Δ l ⇒ k . Δ l = m . l 0 + Δ l . ω 2 ⇒ 12 , 5. Δ l = 0 , 01. 0 , 2 + Δ l . 4 π 2
⇒ Δ l = 0 , 03 m = 3 c m
b. Theo bài ra r max = l max = 0 , 4 m
⇒ F d h ≥ F q t l t ⇒ k . Δ l ≥ m . r . ω 2 ⇒ ω ≤ k . Δ l m . r
Mà Δ l = l 1 − l 0 = 40 − 20 = 20 c m = 0 , 2 m
⇒ ω ≤ 12 , 5.0 , 2 0 , 01.0 , 4 = 25 r a d / s Vậy n = 25.60 2. π = 238 , 73 ( vòng/ phút )
Một lò xo có chiều dài tự nhiên 20 cm, độ cứng k = 20 N/m. Gắn lò xo trên thanh nhẹ OA nằm ngang, một đầu lò xo gắn với O, đầu còn lại gắn quả cầu có khối lượng m = 200 g, quả cầu chuyển động không ma sát trên thanh ngang. Thanh quay tròn đều với tốc độ góc 4,47 rad/s. Khi quay chiều dài của lò xo là
A. 22 cm
B. 25 cm
C. 24 cm
D. 30 cm
Một lò xo có chiều dài tự nhiên 20 cm, độ cứng k = 20 N/m. Gắn lò xo trên thanh nhẹ OA nằm ngang, một đầu lò xo gắn với O, đầu còn lại gắn quả cầu có khối lượng m = 200 g, quả cầu chuyển động không ma sát trên thanh ngang. Thanh quay tròn đều với tốc độ góc 4,47 rad/s. Khi quay chiều dài của lò xo là
A. 22 cm.
B. 25 cm.
C. 24 cm.
D. 30 cm.
Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên 20cm và có độ cứng 12,5N/m có một vật nặng 10g gắn vào đầu của lò xo. Đầu kia cố định gắn vào trục quay. Lò xo sẽ không thể có lại trạng thái cũ nếu giãn dài hơn 40 cm. Tính số vòng quay tối đa của m trong một phút, cho π 2 = 10
A. 238,73 vòng/phút
B. 210,73 vòng/phút
C. 220,73 vòng/phút
D. 260,73 vòng/phút
Một lò xo có độ cứng k, có chiều dài tự nhiên l 0 một đầu giữ cố định ở A đầu kia gắn vào quả cầu khối lượng m có thể trượt không ma sát trên thanh (Δ) nằm ngang. Thanh (Δ) quay đều với vận tốc góc ω quanh trục (Δ) thẳng đứng. Tính độ dãn của lò xo khi l 0 = 20 c m , ω = 20 π r a d / s , m = 10 g ; k = 200 N / m .
A. 5 cm.
B. 3,5 cm.
C. 6 cm.
D. 8 cm.
Đáp án A
Lực đàn hồi của lò xo đóng vai trò là lực hướng tâm.
Khi trục Δ quay thì lò xo giãn ra một đoạn Δ l
Một lò xo có độ cứng k, có chiều dài tự nhiên l 0 một đầu giữ cố định ở A đầu kia gắn vào quả cầu khối lượng m có thể trượt không ma sát trên thanh (Δ) nằm ngang. Thanh (Δ) quay đều với vận tốc góc ω quanh trục (Δ) thẳng đứng. Tính độ dãn của lò xo khi l 0 = 20 cm, ω = 20π rad/s, m = 10 g; k = 200 N/m.
A. 5 cm
B. 3,5 cm.
C. 6 cm
D. 8 cm
Chọn A
Lực đàn hồi của lò xo đóng vai trò là lực hướng tâm.
Khi trục quay thì lò xo giãn ra một đoạn Δl
F h t = F d h ↔ m ω 2 ( l 0 + Δℓ) = k.Δℓ → (k – m ω 2 ).Δℓ = m ω 2 l 0
Một lò xo có độ cứng k, có chiều dài tự nhiên lo một đầu giữ cố định ở A đầu kia gắn vào quả cầu khôi lượng m có thể trượt không ma sát trên thanh ( ∆ ) nằm ngang. Thanh ( ∆ ) quay đều với vận tốc góc co quanh trục ( ∆ ) thẳng đứng. Tính độ dãn của lò xo khi l 0 = 20 cm, , m = 10 g; k = 200 N/m
A. 5cm
B. 3,5cm
C. 6cm
D. 8cm
Đáp án A
Lực đàn hồi của lò xo đóng vai trò là lực hướng tâm
Khi trục ∆ quay thì lò xo giãn ra 1 đoạn ∆ l
Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 30cm treo thẳng đứng vào một điểm treo cố định, đầu dưới của lò xo gắn một vật nặng có khối lượng m. Kích thích cho con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Khi lò xo có chiều dài lần lượt là l1 = 31cm và l2 = 37cm thì tốc độ của vật đều bằng 60 3 cm/s. Lấy g = 10 m/s2; π2 = 10. Trong một chu kì, tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian lò xo bị giãn có giá trị gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 81,75cm/s.
B. 68,28cm/s.
C. 54,62cm/s.
D. 149,41cm/s.
Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên l 0 = 30cm treo thẳng đứng vào một điểm treo cố định, đầu dưới của lò xo gắn một vật nặng có khối lượng m. Kích thích cho con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Khi lò xo có chiều dài lần lượt là l 1 = 31cm và l 2 = 37cm thì tốc độ của vật đều bằng 60 3 cm/s. Lấy g = 10 m / s 2 ; π 2 = 10. Trong một chu kì, tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian lò xo bị giãn có giá trị gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 81,75cm/s
B. 68,28cm/s
C. 54,62cm/s
D. 149,41cm/s