I can't stand people who are cruel_______ animals.
A. with
B. to
C. on
B. about
* Multiple choice
1. I can't understand people who are cruel ......... animals.
a. with b. to c. about d. towards
2. My teacher asked us ........... the new words on piece of paper
* Multiple choice
1. I can't understand people who are cruel ......... animals.
a. with b. to c. about d. towards
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
I can’t stand people who treat animals cruelly.
A. gently
B. cleverly
C. reasonably
D. brutally
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
I can’t stand people who treat animals cruelly
A. gently
B. cleverly
C. reasonably
D. brutally
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
I can’t stand people who treat animals cruelly.
A. gently
B. cleverly
C. reasonably
D. brutally
Đáp án A
“cruelly” (trạng từ): một cách ác độc, một cách tàn nhẫn
Từ trái nghĩa là gently: một cách nhẹ nhàng, một cách dịu dàng
Dịch câu: Tôi không thể chịu được những người đối xử với động vật tàn nhẫn.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
I can’t stand people who treat animals cruelly.
A. gently
B. cleverly
C. reasonably
D. brutally
A
“cruelly” (trạng từ): một cách ác độc, một cách tàn nhẫn
Từ trái nghĩa là gently: một cách nhẹ nhàng, một cách dịu dàng
Dịch câu: Tôi không thể chịu được những người đối xử với động vật tàn nhẫn.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that is opposite in meaning to the underlined part in each of the following questions.
I can’t stand people who treat animals cruelly.
A. gently
B. cleverly
C. reasonably
D. brutally
Đáp án A
Gently: lịch sự
Cleverly: thông minh
Reasonably: hợp lí
Brutally: tàn nhẫn
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
I can’t stand people who treat animals cruelly.
A. gently
B. cleverly
C. reasonably
D. brutally
Đáp án A
“cruelly”: một cách độc ác, tàn nhẫn
Trái nghĩa là “gently”: một cách nhẹ nhàng, một cách dịu dàng
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
I can’t stand people who treat animals cruelly.
A. gently
B. cleverly
C. reasonably
D. brutally
Đáp án A
- Cruelly /'kru:əli/ ~ Brutally (adv): một cách độc ác, hung ác, tàn nhẫn
E.g: The dog had been cruelly treated.
- Gently /'dʒentli/ (adv): một cách nhẹ nhàng
E.g: He held the baby gently.
- Cleverly /'klevəli/ (adv): một cách khéo léo, thông minh
E.g: This skirt is cleverly designed.
- Reasonably /‘ritzənəbli/ (adv): một cách hợp lý
E.g: We should discuss this matter reasonably.
Vậy: Cruelly # Gently
Đáp án A (Tôi không thể chịu được những người đối xử với động vật tàn nhẫn.)
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
I can’t stand people who treat animals cruelly.
A. gently
B. cleverly
C. reasonably
D. brutally
Đáp án A
Cruelly (adv): một cách tàn nhẫn, độc ác >< A. gently (adv): một cách dịu dàng, nhẹ nhàng.
Các đáp án còn lại:
B. cleverly (adj): một cách thông minh.
C. reasonably (adj): một cách hợp lí.
D. brutally (adj) = cruelly (adv): một cách tàn nhẫn, độc ác.
Dịch: Tôi không thể chịu đựng được những người đối xử tàn nhẫn với động vật.