Thewalking#Dead
1. Fortunately, I .... working alone otherwise I would have got really bored at the night shift. A) was supposed to B) was to C) was used to D) would E) used to 2. I dont think it was a good idea to intervene, instead, you .... your child to abandon the habit of thumb-sucking gradually, all by himself. A) have allowed B) had allowed C) must have allowed D) were able to allow E) could have allowed 3. After the voyaging ship was wrecked during a storm at sea, unfortunately, only two of the men o...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 5 2018 lúc 11:21

Đáp án: C

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 11 2019 lúc 3:56

Đáp án: A

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 4 2017 lúc 12:03

Đáp án: D

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 3 2019 lúc 17:54

Đáp án: A

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 8 2019 lúc 9:59

Đáp án: D

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 10 2018 lúc 5:24

Đáp án: B

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 11 2019 lúc 2:15

Kiến thức: Đại từ quan hệ

Giải thích:

when ( = on/ in/ at which): thay cho danh từ chỉ thời gian; when + S + V

which: thay cho danh từ chỉ vật trước nó; đóng vai trò chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ

who: thay cho danh từ chỉ người trước nó; đóng vai trò chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ

where ( = on/ in/ at which): thay cho danh từ chỉ địa điểm; where + S + V

anyone: bất cứ ai => đại từ bất định chỉ người

Although it was not paid, it was well worth doing and I would recommend it to anyone (15) who was considering working for a charity.

Tạm dịch: Mặc dù nó không được trả lương, nhưng nó cũng đáng để làm và tôi sẽ giới thiệu nó cho bất cứ ai đang xem xét làm việc cho một tổ chức từ thiện.

Chọn C

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 6 2017 lúc 9:09

Kiến thức: Giới từ

Giải thích:

supply sb with sth: cung cấp cho ai cái gì

One of my jobs was to supply the village (12) with water.

Tạm dịch: Một trong những công việc của tôi là cung cấp nước cho làng.

Chọn C 

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 8 2019 lúc 11:06

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

A. holding (v): giữ                          B. drinking (v): uống

C. wearing (v): mặc                        D. carrying (v): khiêng, khuân vác

The well was a long walk away, and the women used to spend a long time every day (13) carrying heavy pots backwards and forwards.

Tạm dịch: Một trong những công việc của tôi là cung cấp nước cho làng. Đi đến giếng để lấy nước là một chặng đường dài, và những người phụ nữ thường dành một khoảng thời gian dài mỗi ngày để mang những chiếc bình nặng ngược và xuôi.

Chọn D 

Bình luận (0)