Viết gọn các biểu thức sau dưới dạng tích các lũy thừa :
x1 . x2 . x3 ... x100
415 . 515
48 . 84
Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa.
a) 48 . 220 ; 912 . 275 . 814 ; 643 . 45 . 162
b) 2520 . 1254 ; x7 . x4 . x3 ; 36 . 46
c) 84 . 23 . 162 ; 23 . 22 . 83 ; y . y7
Viết tích sau dưới dạng một lũy thừa:
x.x2.x3.x4.x5.....x49.
Chú ý:Từ x2;x3;x4;x5......x49 đều là lũy thừa.
\(x.x^2.x^3...x^{49}=x^{1+2+3+...+49}=x^{1225}\)
viết gọn các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa.
a)4.9.16=
b)4.6.9.15.25=
giúp mình nhanh với ạ
a) 22 . 32 . 42
b) 22 . 6 . 32 . 15 . 52
a, 4.9.16 = 22.32.42 = 242
b, 4.6.9.15.25 = 22.2.3.32.3.5.52 = 23.34.53 = 3.303
Viết gọn các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa:
5^12 *7 - 5^11*10
5^12*7-5^11*10
=5^12*7-5^11*(5.2)
=5^12*7-5^12*2
=5^12*(7-2)
=5^12*5
=5^13
\(5^{12}.7-5^{11}.10=5^{11}.\left(5.7-10\right)=5^{11}.25=5^{11}.5^2=5^{13}\)
Viết gọn các tích sau dưới dạng lũy thừa
a. 2.4.8.8.8
Viết gọn các tích sau dưới dạng lũy thừa
b. x.x.x.x.x
Bài 4. Viết các biểu thức sau dưới dạng an (a thuộc Q và a thuộc N)
4.25:(23.1/16)
Dạng 3. Tính lũy thừa của một lũy thừa
Bài 5. Viết các số (0,25)8 và (0,125)4 dưới dạng các lũy thừ cơ số 0,5.
Bài 6.
a) Viết các số 227 và 318 dưới dạng các lũy thừa có số mũ là 9.
b) Trong hai số 227 và 318 , số nào lớn hơn?
Bài 7. Cho x thuộc Q và x khác 0 . Viết x10 dưới dạng:
a) Tích của hai lũy thừa trong đó có một thừa số là x7 .
b) Lũy thừa của x2 .
c) Thương của hai lũy thừa trong đó số bị chia là x12 .
Bài 6:
a: \(2^{27}=8^9\)
\(3^{18}=9^9\)
b: Vì \(8^9< 9^9\)
nên \(2^{27}< 3^{18}\)