Phản ứng hóa học không xảy ra ở những cặp chất nào sau đây?
a. C và CO c. K2CO3 và SiO2 e. CO và CaO h. SiO2 và HCl
b. CO2 và NaOH d. H2CO3 và Na2SiO3 g. CO2 và Mg i. Si và NaOH
Phản ứng hóa học không xảy ra ở những cặp chất nào sau đây ?
A. C và CO
B. CO2 và NaOH
C. K2CO3 và SiO2
D. H2CO3 và Na2SiO3
E. CO và CaO
G. CO2 và Mg
H. SiO2 và HCl
I. Si và NaOH
Đáp án A, C, E, H
Phương trình hóa học của những có tham gia phản ứng:
B. CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O (Hoặc CO2 + NaOH → NaHCO3)
D. H2CO3 + Na2SiO3 → Na2CO3 + H2SiO3 ↓
G. 2Mg + CO2 → C + 2MgO
I. Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2
Cho các cặp chất sau đây: C và CO (1); CO 2 và Ca OH 2 (2); K 2 CO 3 và HCl (3); CO và MgO (4); SiO 2 và HCl (5). Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học (điều kiện cần thiết có đủ) là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Cho các cặp chất sau đây: C và CO (1); CO2 và Ca(OH)2 (2); K2CO3 và HCl (3); CO và MgO (4); SiO2 và HCl (5). Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học (điều kiện cần thiết có đủ) là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Đáp án A
Cặp phản ứng có thể xảy ra là:
(2) CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O.
(3) K2CO3 + 2HCl → 2KCl + CO2↑ + H2O.
Cho các cặp chất sau đây: C và CO (1); CO2 và Ca(OH)2 (2); K2CO3 và HCl (3); CO và MgO (4); SiO2 và HCl (5). Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học (điều kiện cần thiết có đủ) là
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Đáp án A
Cặp phản ứng có thể xảy ra là:
(2) CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O.
(3) K2CO3 + 2HCl → 2KCl + CO2↑ + H2O
hững cặp chất nào dưới đây có thể tác dụng với nhau ? Viết các phương trình hoá học (nếu có).
a) SiO 2 và CO 2 ; b) SiO 2 và NaOH ;
c) SiO 2 và CaO ; d) SiO 2 và H 2 SO 4 ;
e) SiO 2 và H 2 O
Những cặp chất có thể tác dụng với nhau :
b) SiO 2 + 2NaOH → Na 2 SiO 3 + H20
c) SiO 2 + CaO → CaSiO 3
Cho các cặp chất sau đây: dung dịch Fe(NO3)2 và dung dịch HCl (1), CO2 và dung dịch Na2CO3 (2), dung dịch KHSO4 và dung dịch HCl (3), dung dịch NH3 và AlCl3 (4), SiO2 và dung dịch HCl (5), C và CaO (6). Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học (điều kiện cần thiết có đủ) là
A. 5
B. 3.
C. 4.
D. 2
Chọn C.
(1) 3Fe2+ + 4H+ + NO3– ® 3Fe3+ + NO + 2H2O.
(2) CO2 + Na2CO3 + H2O ® 2NaHCO3.
(3) KHSO4 + HCl : không xảy ra phản ứng.
(4) 3NH3 + AlCl3 + 3H2O ® Al(OH)3 + 3NH4Cl.
(5) SiO2 + HCl : không xảy ra phản ứng.
(6) 2C + CaO → t ∘ CaC2 + CO.
Trong các cặp chất sau đây:
a) C và H2O
b) (NH4)2CO3 và KOH
c) NaOH và CO2
d) CO2 và Ca(OH)2
e) K2CO3 và BaCl2
f) Na2CO3 và Ca(OH)2
g) HCl và CaCO3
h) HNO3 và NaHCO3
i) CO và CuO
Số cặp chất phản ứng tạo thành sản phẩm có chất khí là
A. 4
B. 5.
C. 7.
D. 9
Trong các cặp chất sau đây:
a) C và H2O
b) (NH4)2CO3 và KOH
c) NaOH và CO2
d) CO2 và Ca(OH)2
e) K2CO3 và BaCl2
f) Na2CO3 và Ca(OH)2
g) HCl và CaCO3
h) HNO3 và NaHCO3
i) CO và CuO
Số cặp chất phản ứng tạo thành sản phẩm có chất khí là
A. 4.
B. 5.
C. 7.
D. 9.
C + H2O CO↑ + H2↑
(NH4)2CO3 + 2KOH K2CO3 + 2NH3↑ + 2H2O
2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
K2CO3 + BaCl2 BaCO3 + 2KCl
Na2CO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + 2NaOH
CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2↑ + H2O
NaHCO3 + HNO3 NaCO3 + CO2↑ + H2O
CO + CuO Cu + CO2↑
Các phản ứng tạo khí gồm a, b, g, h, i Chọn B.
Cho các chất sau: CO, CO2, SO2, NO, NO2, Cl2, SiO2, H2S, NH3. Lần lượt dẫn chúng qua dung dịch Ba(OH)2 thì xảy ra bao nhiêu phản ứng và bao nhiêu phản ứng oxi hóa khử?
A. 5 phản ứng và 2 phản ứng oxi hóa khử
B. 6 phản ứng và 3 phản ứng oxi hóa khử
C. 4 phản ứng và không có phản ứng oxi hóa khử
D. 6 phản ứng và 2 phản ứng oxi hóa khử
Đáp án A
Các phản ứng xảy ra là:
CO2+ Ba(OH)2 → BaCO3+ H2O (1)
SO2+ Ba(OH)2 → BaSO3+ H2O (2)
4NO2+2 Ba(OH)2 → Ba(NO3)2+ Ba(NO2)2+ 2H2O (3)
2Cl2+2 Ba(OH)2 → BaCl2+ Ba(ClO)2+ 2H2O (4)
H2S+ Ba(OH)2 → BaS + 2H2O (5)
Có 5 phản ứng xảy ra, trong đó phản ứng 3 và 4 là phản ứng oxi hóa khử
Chú ý SiO2 chỉ tan trong kiềm đặc nóng.
Cho các cặp chất sau: FeCl2 và H2S; CuS và HCl; Fe2(SO4)3 và H2S; NaOH đặc và SiO2; Na2ZnO2 và HCl. Số cặp chất xảy ra phản ứng là:
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Đáp án B
FeCl2 và H2S; CuS và HCl không phản ứng
Fe2(SO4)3 + H2S → 2FeSO4 + S + H2SO4
2NaOHđặc + SiO2 → Na2SiO3 + H2O
Na2ZnO2 + 4HCl → 2NaCl + ZnCl2 + 2H2O
=> Vậy có 3 cặp chất có phản ứng