Tìm a,b biết a,b\(\in\)N*
Ư C L N (a,b) = {7}
và a+b= 5
Tìm a,b biết a,b\(∈\)N*
Ư C L N (a,b) = {7}
và a+b= 5
Tìm a,b biết a,b∈N*
Ư C L N (a,b) = {7}
và a+b= 5
a, b ko tồn tại đấy, nhưng ko bik ghi như thế nào hỉu chứ
a , Tìm 2 số tự nhiên a và b ( với a < b ) biết :
a + b = 8 4 v à Ư C L N ( a , b ) = 6
b , Tìm 2 số tự nhiên m và n biết:
m . n + 3 m = 5 n - 3
Chú ý : Dấu "."là dấu nhân
a, Vì (a,b)=6 => a=6m,b=6n (m<n;m,n thuộc N; (m,n)=1)
Ta có: a+b=84
=>6m+6n=84
=>6(m+n)=84
=>m+n=14
Ta có bảng:
m | 1 | 3 | 5 |
n | 13 | 11 | 9 |
a | 6 | 18 | 30 |
b | 78 | 66 | 54 |
Vậy các cặp (a;b) là (6;78);(18;66);(30;54)
b, mn + 3m = 5n - 3
=> mn + 3m - 5n = -3
=> m(n + 3) - 5n - 15 = -3 - 15
=> m(n + 3) - 5(n + 3) = -18
=> (m - 5)(n + 3) = -18
=> m - 5 và n + 3 thuộc Ư(-18) = {1;-1;2;-2;3;-3;6;-6;9;-9;18;-18}
Ta có bảng:
m - 5 | 1 | -1 | 2 | -2 | 3 | -3 | 6 | -6 | 9 | -9 | 18 | -18 |
n + 3 | -18 | 18 | -9 | 9 | -6 | 6 | -3 | 3 | -2 | 2 | -1 | 1 |
m | 6 | 4 | 7 | 3 | 8 | 2 | 11 | -1 | 14 | -4 | 23 | -13 |
n | -21 | 15 | -12 | 6 | -9 | 3 | -6 | 0 | -5 | -1 | -4 | -2 |
Mà m,n thuộc N
Vậy các cặp (m;n) là (4;15);(3;6);(2;3)
a,Cho a, b là các số nguyên tố thỏa mãn: 3a + 2b chia hết cho 5
Chứng minh rằng 2a + 3b chia hết cho 5
b,Tìm hai số tự nhiên a,b biết: BCNN ( a, b ) = 6 x Ư C L N ( a,b) và a - b =5
a, ta có (3a+2b )+( 2a+3b)=5(a+b) chia hêt cho 5
mà 3a+2b chia hết cho 5 nên 2a+3b chia hết cho 5 (đpcm)
b,Gọi (a,b)=d nên [a,b]=6d nên a=dm,b=dn
(a,b).[a,b]=a.b=d.d.6
a-b=d(m-n)=5 nên 5 chia hết cho d nên d =1 (nếu d = 5 thì loại) nên a.b = 6 nên a=6,b=1
Tìm các số nguyên n biết :
a, n + 2 \(\in\) Ư(3)
b, n - 3 \(\in\) Ư(5)
c, 2n - 3 \(\in\) Ư(11)
a. n + 2 thuộc Ư(3) = {-3 ; -1 ; 1; 3}
=> n thuộc {-5; -3; -1; 1}
b. n - 3 thuộc Ư(5) = {-5; -1; 1; 5}
=> n thuộc {-2; 2; 4; 8}
c. 2n - 3 thuộc Ư(11) = {-11; -1; 1; 11}
=> 2n thuộc {-8; 2; 4; 14}
=> n thuộc {-4; 1; 2; 7}.
a, n= -1 hoặc 1 hoặc -5
b, n= 8 hoặc 4 hoặc -8 hoặc - 4
c, tương tự
Tìm n\(\in\)N sao cho
a, n+2 là Ư(111) và n-2 là B(11)
b, n-1 là B(n+5) và n+5 là B(n-1)
a) \(111⋮n+2\)
\(\Rightarrow n+2=\left\{\pm3;\pm37\right\}\)
Ta có bảng:
n + 2 | 3 | -3 | 37 | -37 |
n | 1 | -5 | 35 | -39 |
\(\Rightarrow n=\left\{1;-5;35;-39\right\}\)
Ta có:
n | 1 | -5 | 35 | -39 |
n - 2 | 1 (k là B(11)) | -7 (Ko phải là B(11) | 33 (B(11)) | -41 (Ko phải là B(11) |
Vậy: n = 35
b) n - 1 là B(n + 5)
n + 5 là B(n - 1)
2 số là bội khi = nhau
=> n - 1 = n + 5
=> n = 6 (vô lí)
Vậy: Ko có giá trị thỏa mãn
Cho biết b : a , tìm Ư C L N ( a , b ) . Cho ví dụ:
Vì b chia hết cho a Nên UCLN(a,b) = a
6 chia hết cho 3 => UCLN(6;3) = 3
B \(⋮\) A => ƯCLN ( a,b ) = A
VD : 4 và 2 ( b = 4 ; a = 2 )
B \(⋮\) A = 4 \(⋮\)2 => ƯCLN ( 4 ; 2 ) = 2
Tìm n biết :
A ) ( n + 1 ) chia hết cho ( n + 3 )
B ) (N + 3 ) € Ư ( n - 2 )
C ) ( n + 7 ) € B ( n - 4 )
A)Vì n+1=n+3-2
mà n+1 chia hết cho n+3
=>[(n+3)-2] chia hết cho n+3 mà n+3 chia hết cho (n+3)-2
=>2 chia hết cho n+3 mà n \(\in\)Ư(2)={-1;-2;1;2}
Ta có :n+3=-1=>n=-4
n+3=1=>n=-2
n+3=-2=>n=-5
n+3=2=>n=-1
1) Tìm x,n thuộc Z biết:
a) -11 là B (x-1)
b) x - 1 là Ư (3n + 2)
c) x2 + 7 chia hết cho n + 3
2) Tìm x,y thuộc Z biết:
a) (x + 5) .(3x - 12) >0
b) (x -7) . (x . y + 1) = 9
c) (x - 5) = y. ( x - 3)