Tổng hợp những cấu trúc câu tiếng anh 6 và 7 sách tiếng anh thí điểm
Viết lại những cấu trúc tiếng anh đã được học trong chương trình tiếng anh lớp 7
1. Từ chỉ số lượng:
a lot of + N đếm được và không đếm đượclots of + N đếm được và không đếm đượcmany + N danh từ đếm được số nhiềumuch + N không đếm đượcEx: She has lots of / many books.
There is a lot of / much water in the glass.
2. Câu so sánh:
a. So sánh hơn:
Tính từ ngắn: S + be + adj + er + than ….. I am taller thanTính từ dài: S + be + more + adj + than …. My school is more beautiful than your school.b. So sánh nhất:
Tính từ ngắn: S + be + the + adj + est ….. He is the tallest in hisTính từ dài: S + be + the most + adj …. My school is the mostc. Một số từ so sánh bất qui tắc:
good / well better the bestbad worse the worst3. Từ nghi vấn:
what: cái gìwhere:ở đâuwho: aiwhy: tại saowhen: khi nàohow: như thế nàohow much: giá bao nhiêuhow often: hỏi tần suấthow long: bao lâuhow far: bao xawhat time: mấy giờhow much + N không đếm được: có bao nhiêuhow many + N đếm được số nhiều: có bao nhiêu4. Thì
Thì | Cách dùng | Dấu hiệu | Ví dụ |
SIMPLE PRESENT (Hiện tại đơn)
– To be: thì, là, ở KĐ: S + am / is / are | – chỉ một thói quen ở hiện tại – chỉ một sự thật, một chân lí. | – always, usually, often, sometimes, seldom, rarely (ít khi), seldom(hiếm khi),every, once(một lần), | – She oftengets up at 6 am. – The sun risesin the east. (Mặt trời mọc ở hướng Đông) |
PĐ: S + am / is / are + not NV: Am / Is / Are + S …? – Động từ thường: KĐ: S + V1 / V(s/es) PĐ: S + don’t/ doesn’t + V1 NV: Do / Does + S + V1 …? | twice (hai lần) | ||
PRESENT CONTINUOUS (Hiện tại tiếp diễn) KĐ: S + am / is / are + V-ing PĐ: S + am / is / are + not + V-ing
NV: Am / Is /Are + S + V-ing? | – hành động đang diễn ra ở hiện tại. | – at the moment, now, right now, at present – Look! Nhìn kìa – Listen! Lắng nghe kìa | – Now, we are learning English. – She is cookingat the moment. |
SIMPLE PAST (Quá khứ đơn)
– To be: KĐ: I / He / She / It + was You / We / They + were PĐ: S + wasn’t / weren’t NV: Was / were + S …?
– Động từ thường: KĐ: S + V2 / V-ed PĐ: S + didn’t + V1 NV: Did + S + V1 ….? | – hành động xảy ra và chấm dứt trong quá khứ. | – yesterday, last week, last month, …ago, in 1990, in the past, … | – She went to London last year. – Yesterday, hewalked to school. |
SIMPLE FUTURE (Tương lai đơn)
KĐ: S + will / shall + V1 I will = I’ll PĐ: S + will / shall + not + V1 (won’t / shan’t + V1)
NV: Will / Shall + S + V1 …? | – hành động sẽ xảy ra trong tương lai | – tomorrow(ngày mai), next, in 2015, tonight (tối nay), soon(sớm) …. | – He will comeback tomorrow. – We won’t goto school next Sunday. |
* Một số động từ bất qui tắc khi chia quá khứ đơn:
Nguyên mẫu | Quá khứ | Nghĩa |
– be | – was / were | – thì, là, ở |
– go | – went | – đi |
– do | – did | – làm |
– have | – had | – có |
– see | – saw | – nhìn thấy |
– give | – gave | – cho |
– take | – took | – lấy |
– teach | – taught | – dạy |
– eat | – ate | – eaten |
– send | – sent | – gửi |
– teach | – taught | – dạy |
– think | – thought | – nghĩ |
– buy | – bought | – mua |
– cut | – cut | – cắt, chặt |
– make | – made | – làm |
– drink | – drank | – uống |
– get | – got | – có, lấy |
– put | – put | – đặt, để |
– tell | – told | – kể, bảo |
– little | – less | – ít hơn |
5. Số thứ tự:
– first | – eleventh | – twenty-first |
– second | – twelfth | – twenty-second |
– third | – thirteenth | – twenty-third |
– fourth | – fourteenth | – twenty-fourth |
– fifth | – fifteenth | – twenty-fifth |
– sixth | – sixteen | – …………… |
– seventh | – seventeenth | – ………….. |
– eighth | – eighteenth | – ………….. |
– ninth | – nineteenth | – ………….. |
– tenth | – twentieth | – thirtieth |
6. Câu cảm thán:
What + a / an + adj + N!
Ex:
What a beautiful house!
What an expensive car!
7. Giới từ
chỉ nơi chốn:
on – next to
in (tỉnh, thành phố) – behind
under – in front of
near (gần) – beside (bên cạnh)
to the left / the right of – between
on the left (bên trái) – on the right (bên phải)
at the back of (ở cuối …) – opposite
on + tên đường
at + số nhà, tên đường
chỉ thời gian:
at + giờ – in + tháng, mùa, năm
on + thứ, ngày – from …to
after (sau khi) – before (trước khi)
Ex: at 6 o’clock
in the morning / in the afternoon / in the evening in August, in the autumn, in 2012
on Sunday, on 20th July from Monday to Saturday
chỉ phương tiện giao thông:
by; on
Ex: by car; by train, by plane
on foot.
8. Câu đề nghị:
Let’s + V1Should we + V1 …Would you to + V-ing …?Why don’t you + V-ing …?What about / How about + V-ing …?Ex: What about watching TV?
Câu trả lời:
– Good idea. / Great (tuyệt) / OK / – I’d love to.
– I’m sorry, I can’t.
Ex: Let’s go to the cinema.
Should we play football?
Would you to go swimming?
9. Lời hướng dẫn (chỉ đường):
Could you please show me / tell me the way to the ….., please?Could you tell me how to get to the ….?go straight (ahead) đi thẳngturn right / turn left quẹo phải / quẹo tráitake the first / second street on the right / on the left quẹo phải / trái ở con đường thứ nhất / thứ haiEx:
– Excuse me. Could you show me the way to the supermarket, please?
– OK. Go straight ahead. Take the first street on the right. The supermarket is in front of you
10. Hỏi giờ :
What time is it?
What’s the time?
Do you have the time?
Giờ đúng: It’s + giờ + phútGiờ hơn: It’s + phút + past + giờ hoặc It’s + giờ + phútGiờ kém: It’s + phút + to + giờ hoặc It’s + giờ + phút11. Mất bao lâu để làm gì:
How long does it take + (O) + to V => It takes + (O) + thời gian + to V…
Ex: How long does it take you to do this homework?
12. Hỏi về khoảng cach:
How far is it from ………………to ……………?
=> It’s about + khoảng cách
13. Cách nói ngày tháng :
Tháng + ngày
Hoặc the + ngày + of + tháng
Ex: May 8th
the 8th of May
14. Have fun + V_ing : Làm việc gì một cách vui vẻ
15. Hỏi giá tiền :
How much + is / are + S ? => S + is / are + giá tiền
How much + do /does + S + cost ? => S + cost(s) + giá tiền
16. Tính từ kép:
Số đếm – N(đếm được số ít)
EX: 15-minute break ( có dấu gạch nối và không có S)
17. Lời khuyên:
S + should / shouldn’tS + ought to + V1S + must1. Từ chỉ số lượng:
a lot of + N đếm được và không đếm đượclots of + N đếm được và không đếm đượcmany + N danh từ đếm được số nhiềumuch + N không đếm đượcEx: She has lots of / many books.
There is a lot of / much water in the glass.
2. Câu so sánh:
a. So sánh hơn:
Tính từ ngắn: S + be + adj + er + than..... I am taller than Tuan.Tính từ dài: S + be + more + adj + than.... My school is more beautiful than your school.b. So sánh nhất:
Tính từ ngắn: S + be + the + adj + est..... He is the tallest in his class.Tính từ dài: S + be + the most + adj.... My school is the most beautiful.c. Một số từ so sánh bất qui tắc:
good / well better the bestbad worse the worst3. Từ nghi vấn:
what: cái gìwhere: ở đâuwho: aiwhy: tại saowhen: khi nàohow: như thế nàohow much: giá bao nhiêuhow often: hỏi tần suấthow long: bao lâuhow far: bao xawhat time: mấy giờhow much + N: không đếm được có bao nhiêuhow many + N: đếm được số nhiều có bao nhiêu- Could you tell / show me the way to ...?
- S + V(ed) +O
- S + did + not + V + O
- Did + S + V + O
Yes , S + did
No , S + didn't
- How far is it from ... to ... ?
It is about .....
- Khẳng định :
+ So + trợ động từ + S
S + trợ động từ , too
- Phủ định
+ Neither + trợ động từ + S
S + trợ động từ + not , either
- What is the date today ?
It is + ngày + of + tháng + năm
viết 1 đoạn văn nói về chương trình yêu thích của bạn bạn bằng tiếng anh
tiếng anh lớp 6 mọi người ko chép mạng và viết với những cấu trúc của lớp 6
There are many programs on TV, but I music program best. It's a entertainment for me. I can listen a lot of good songs on this programs. It's help me to relieve stress. I love this program so much!
TED TALKS is one of my favorite show. That is a place for people to tell their stories and tips that they know. Each presentation is a different experince with several types such as health, business and so on. The special thing about that show is that
Tổng hợp cấu trúc tiếng anh lớp 8 ( nhỏ hoặc nâng cao )
* No copy. ( Mình tạo câu hỏi để xin ý kiến từ caccou )
lên google đi em thiếu gì :]]
Google toàn cấu trúc thường thôi ah '-'
LÊN GOOGLE LÀ CÓ HẾT Ạ !!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
bài 6 phần writing review 4 sách tiếng anh 6 tập 2 thí điểm
I think we can do many things to improve the environment around us. Firstly, we should turn off light when we go out. Secondly, we should turn off tap when we brush teeth and wash dishes. Finally, we should recycle many things (plas bottle, paper. . . ).
2. Choose one of the cities below. Create an audio guide for your city. (Chọn một trong những thành phố bên dưới. Viết một bài hướng dẫn cho thành phố của em)
G:
Welcome to London ! London is on the river Thames and it is a capital city of England. London is a hictoric city with many old buildings and beautiful parks.
Ok, let's start our tour ! First, go to Buckingham Palace. To get there, walk for 20 minutes. Then, turn right and go straght ahead for 20 minutes. It's on your right. Second, go to Westminter Cathedral. To get there, go straight ahead for 10 minutes. It's on your left. Finally, go to Tate Gallery. To get there, go along Buckingham Palace Road for 25 minutes.Then, turn left and it's on your left.
Trong thư viện, tỉ số giữa số sách Toán và sách tiếng Anh là 3 : 2, tỉ số giữa số sách tiếng Anh và sách Văn học là 7 : 9. Biết rằng tổng số sách Toán, sách tiếng Anh và sách Văn học là 318. Tính số sách Toán.
Gọi x (quyển), y (quyển), z (quyển) lần lượt là số sách Toán, Tiếng Anh, Văn học (x, y, z )
Theo đề bài, ta có:
x/3 = y/2 ⇒ x/21 = y/14 (1)
y/7 = z/9 ⇒ y/14 = z/18 (2)
Từ (1) và (2) ⇒ x/21 = y/14 = z/18
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
x/21 = y/14 = z/18 = (x + y + z)/(21 + 14 + 18) = 318/53 = 6
x/21 = 6 ⇒ x = 6.21 = 126 (nhận)
Vậy số sách Toán là 126 quyển
sử dụng cấu trúc spend , dịch ra tiếng anh và sd cấu trúc trên :
Tôi học bài mất 1 tiếng
Ngày 21/6/2021 là thứ hai. Vậy ngày 12/10/2021 là thứ mấy? làm hộ nha
sử dụng cấu trúc it take hoặc cấu trúc spend , dịch ra tiếng anh và sd 1 trong 2 cấu trúc trên :
Tôi học bài mất 1 tiếng
Trong thư viện, tỉ số sách Toán và sách Tiếng Anh là 5 : 4. Tỉ số sách Khoa học và sách Toán là 8 : 7. Biết tổng số sách Toán, sách Tiếng Anh và sách Khoa học là 309 quyển. Tìm số sách Toán.