Tên một số sản phẩm nghiên cứu của các nhà khoa học
stt | Nhà khoa học |
Sản phẩm nghiên cứu |
1) kể tên 1 số nhà bác học và lĩnh vực nghiên cứu Nêu hiểu biết của em về FLEMING ( lĩnh vực nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu về sản phẩm nghiên cứu)
Vai trò của động vật | Tên các động vật |
Thực phẩm |
|
Dược phẩm |
|
Nguyên liệu sản xuất |
|
Giải trí - thể thao |
|
Học tập – nghiên cứu khoa học |
|
Bảo vệ an ninh |
|
Các vai trò khác |
|
- Kể tên 1 số hiện tượng thuộc lĩnh vực sinh học, hóa học, vật lí và khoa học nghiên cứu trên trái đất, thiên văn học.
- Kể tên một số nhà khoa học nổi tiếng trong lĩnh vực sinh học, hóa học, vật lí.
Một số hiện tượng thuộc lĩnh vực sinh học, hóa học, vật lí và khoa học nghiên cứu trên trái đất bao gồm:
Sinh học: Quá trình trao đổi chất trong các hệ sinh thái, Quá trình phân giải và tổ hợp gen, Quá trình tiến hóa của các loài.
Hóa học: Phản ứng hóa học, Độ oxi hóa và khử, Quá trình phân tách hợp chất hóa học.
Vật lí: Quang phổ điện từ, Lực hấp dẫn giữa các vật thể, Quá trình truyền nhiệt.
Khoa học nghiên cứu trên trái đất: Núi lửa, động đất, Bão và cơn lốc, Hiện tượng thay đổi khí hậu.
Một số nhà khoa học nổi tiếng trong các lĩnh vực này bao gồm:
Sinh học: Charles Darwin, Rosalind Franklin, Jane Goodall.
Hóa học: Marie Curie, Linus Pauling, Dmitri Mendeleev.
Vật lí: Albert Einstein, Isaac Newton, Marie Skłodowska-Curie.
Khoa học nghiên cứu trên trái đất: Neil Armstrong, Galileo Galilei, Edwin Hubble.
Hoạt động nào dưới đây là hoạt động nghiên cứu khoa học?
A. Trồng rau trong nhà kính. B. Nghiên cứu điều chế thuốc chữa bệnh. C. Vận hành nhà máy sản xuất phân bón. D. Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm.TL ;
Đáp án B
HT
TL:
Đáp án B
_HT_
Mỗi người được tự do nghiên cứu khoa học, tự do tìm tòi, suy nghĩ để đưa ra các phát minh, sáng chế, sáng kiến, cải tiến kĩ thuật, hợp lí hóa sản xuất; quyền về sáng tác văn học, nghệ thuật, khám phá khoa học để tạo ra các sản phẩm, công trình khoa học về các lĩnh vực của đời sống xã hội là nội dung của quyền nào dưới đây?
A. Quyền học tập
B. Quyền phát triển
C. Quyền sáng tạo
D. Quyền nghiên cứu khoa học
Quyền sáng tạo của công dân là quyền của mỗi người được tự do nghiên cứu khoa học, tự do tìm tòi, suy nghĩ để đưa ra các phát minh, sáng chế, sáng kiến, cải tiến kĩ thuật, hợp lí hóa sản xuất; quyền về sáng tác văn học, nghệ thuật, khám phá khoa học để tạo ra các sản phẩm, công trình khoa học về các lĩnh vực của đời sống xã hội.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 1: Trong số các câu sau, câu nào đúng nhất khi nói về khoa học hoá học?
A. Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất vật lí của chất.
B. Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất hoá học của chất.
C. Hóa học là khoa học nghiên cứu các chất, sự biến đổi và ứng dụng của chúng.
D. Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất và ứng dụng của chất
Câu 2: Vật thể nào sau đây là vật thể nhân tạo?
A. Hoa đào. B. Cây cỏ. C. Quần áo. D. Núi đá vôi.
Câu 3: Vật thể nào dưới đây là vật thể tự nhiên?
A. Cái bàn. B. Cái nhà. C. Quả chanh. D. Quả bóng.
Câu 4: Chất nào sau đây được coi là tinh khiết?
A. Nước cất. B. Nước mưa. C. Nước lọc. D. Đồ uống có gas.
Câu 5: Trạng thái hay thể (rắn, lỏng hay khí), màu, mùi, vị, tính tan hay không tan trong nước (hay trong một chất lỏng khác), nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy, khối lượng riêng, tính dẫn nhiệt, dẫn điện,... là
A. tính chất tự nhiên. B. tính chất vật lý.
C. tính chất hóa học. D. tính chất khác.
Câu 6: Khả năng biến đổi thành chất khác, ví dụ như khả năng bị phân hủy, bị đốt cháy,... là
A. tính chất tự nhiên. B. tính chất vật lý.
C. tính chất hóa học. D. tính chất khác.
Câu 7: Tính chất nào của chất trong số các chất sau đây có thể biết được bằng cách quan sát trực tiếp mà không phải dùng dụng cụ đo hay làm thí nghiệm?
A. Màu sắc. B. Tính tan trong nước.
C. Khối lượng riêng. D. Nhiệt độ nóng chảy.
Câu 8: Trong nguyên tử các hạt mang điện là:
A. Nơtron, electron. B. Proton, electron.
C. Proton, nơtron, electron. D. Proton, nơtron.
Câu 9: Vỏ nguyên tử được tạo nên từ loại hạt nào sau đây?
A. Electron. B. Proton.
C. Proton, nơtron, electron. D. Proton, nơtron.
Câu 10: Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi hạt
A. proton và electron. B. nơtron và electron.
C. proton và nơtron. D. proton, nơtron và electron.
Câu 11: Nguyên tố hóa học là tập hợp nguyên tử cùng loại có cùng
A. số nơtron trong hạt nhân.
B. số proton trong hạt nhân.
C. số electron trong hạt nhân.
D. số proton và số nơtron trong hạt nhân.
Câu 12: Cho C2H5OH. Số nguyên tử H có trong hợp chất
A. 1. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 13: Hợp chất natri cacbonat có công thức hóa học là Na2CO3 thì tỉ lệ các nguyên tố theo thứ tự Na : C : O là
A. 2 : 0 : 3. B. 1 : 2 : 3.
C. 2 : 1 : 3. D. 3 : 2 : 1.
Câu 14: Ba nguyên tử hiđro được biểu diễn là
A. 3H. B. 3H2. C. 2H3. D. H3.
Câu 15: Cách viết 2C có ý nghĩa:
A. 2 nguyên tố cacbon. B. 2 nguyên tử cacbon.
C. 2 đơn vị cacbon. D. 2 khối lượng cacbon.
Câu 16: Kí hiệu biểu diễn hai nguyên tử oxi là
A. 2O. B. O2. C. O2. D. 2O2
Câu 17: Cách biểu diễn 4H2 có nghĩa là
A. 4 nguyên tử hiđro. B. 8 nguyên tử hiđro.
C. 4 phân tử hiđro. D. 8 phân tử hiđro.
Câu 18: Công thức hóa học nào sau đây là công thức của hợp chất?
A. Fe. B. NO2. C. Ca. D. N2.
Câu 19: Chất thuộc đơn chất có công thức hóa học là
A. KClO3. B. H2O. C. H2SO4. D. O3.
Câu 20: Muối ăn (NaCl) là
A. hợp chất. B. đơn chất. C. nguyên tử. D. hỗn hợp.
Câu 21: Dãy chất chỉ gồm các đơn chất?
A. H2, O2, Na. B. CaO, CO2, ZnO.
C. HNO3, H2CO3, H2SO4. D. Na2SO4, K2SO4, CaCO3.
Câu 22: Dãy chất sau đây đều là hợp chất?
A. Cl2, KOH, H2SO4, AlCl3. B. CuO, KOH, H2SO4.
C. CuO, KOH, Fe, H2SO4. D. Cl2, Cu, Fe, Al.
Câu 26: Sắt có hóa trị III trong công thức nào?
A. Fe2O3. B. Fe2O. C. FeO. D. Fe3O2.
Câu 27: Nguyên tử P có hoá trị V trong hợp chất nào?
A. P2O3. B. P2O5. C. P4O4. D. P4O10.
Câu 28: Nguyên tử N có hoá trị III trong phân tử chất nào?
A. N2O5. B. NO2. C. NO. D. N2O3.
mình cần gấp nha xin các bạn giúp mình:((
Câu 1: C
Câu 2: C. Quần áo
Câu 3: A. Qủa chanh
Câu 4: A.Nước cất
Câu 5: B.Tính chất vật lí
Câu 6:C.Tính chất hóa học
Câu 7: A.Màu sắc
Câu 8: B. Proton, Electron
Câu 9: A. Electron
Câu 10:C. Proton, Nơtron
Câu 11: B. Có cùng số proton trong hạt nhân
Câu 12: A.1
Câu 13: C. 2:1:3
Câu 14: A.3H
Câu 15: B. Hai nguyên tử carbon
Câu 16: 2O
Câu 17: 4 phân tử hiđro
Câu 18: B.NO2
Câu 19: D.O3
Câu 20: A.hợp chất
Câu 21: dãy A
Câu 22: Dãy B
Câu 26: Sắt có hóa trị III trong công thức A
Câu 27: Nguyên tử P có hóa trị V trong hợp chất B
Câu 28: Nguyên tử N có hóa trị III trong phân tử D
Ai trong số các người kể dưới đây không cân sử dụng kính lúp trong công việc của mình?
A. Một người thợ chữa đồng hồ.
B. Một nhà nông học nghiên cứu về sâu bọ
C. Một nhà địa chất đang nghiên cứu sơ bộ một mẫu quặng.
D. Một học sinh đang đọc sách giáo khoa
Chọn D. Một học sinh đang đọc sách giáo khoa.
Vì một học sinh bình thường thì không cần kính lúp để đọc sách giáo khoa, còn trường hợp A người thợ chữa đồng hồ cần kính lúp để quan sát những chi tiết nhỏ trong đồng hồ, nhà nông học cần kính lúp để quan sát những sâu bọ nhỏ mắt thường khó quan sát được còn nhà địa chất cần kính lúp để nghiên cứu mẫu quặng.
Mỗi người cần có ý chí vươn lên, luôn chịu khó tìm tòi, sáng tạo trong học tập, nghiên cứu khoa học, lao động sản xuất để tạo ra nhiều sản phẩm cho xã hội. Đây là thể hiện trách nhiệm của
A. công dân
B. nhà nước
C. tập thể
D. xã hội
Mỗi người cần có ý chí vươn lên, luôn chịu khó tìm tòi, sáng tạo trong học tập, nghiên cứu khoa học, lao động sản xuất để tạo ra nhiều sản phẩm cho xã hội. Đây là thể hiện trách nhiệm của
A. công dân.
B. nhà nước.
C. tập thể.
D. xã hội.
Câu 1: Hoạt động nào sau đây của con người là hoạt động nghiên cứu khoa học?
A. Trồng hoa với quy mô lớn trong nhà kính.
B. Nghiên cứu vaccine phòng chống virus corona trong phòng thí nghiệm.
C. Sản xuất muối ăn từ nước biển bằng phương pháp phơi cát.
D. Vận hành nhà máy thủy điện để sản xuất.
Câu 2: Vật nào sau đây gọi là vật không sống?
A. Con kiến
B. Than củi
C. Cây chanh
D. Virus
Câu 3: Hoạt động nào sau đây không được xem là nghiên cứu khoa học tự nhiên?
A. Nghiên cứu sự khác nhau giữa văn hóa Việt Nam và văn hóa Trung Quốc
B. Nghiên cứu quá trình hình thành và phát triển của động vật
C. Nghiên cứu sự lên xuống của thủy triều
D. Nghiên cứu cách thức sản xuất phân bón hóa học
Câu 4: 3 km bằng bao nhiêu dm?
A. 3000 dm
B. 300 dm
C. 30 dm
D. 30000 dm
Câu 5: Hãy xác định GHĐ và ĐCNN của thước trong hình
A. GHĐ là 10 cm và ĐCNN là 1mm
B. GHĐ là 20 cm và ĐCNN là 1cm
C. GHĐ là 100 cm và ĐCNN là 1cm
D. GHĐ là 10 cm và ĐCNN là 0,5 cm
Câu 6: Để đo chiều dài của sân trường loại thước thích hợp là
A. thước dây có GHĐ là 2m và ĐCNN 1mm
B. thước thẳng có GHĐ là 1m và ĐCNN 1mm
C. thước cuộn có GHĐ là 10 m và ĐCNN 1cm
D. thước kẻ có GHĐ là 30 cm và ĐCNN 1mm
Câu 7: Trên vỏ một hộp mứt tết có ghi 750g, con số này có ý nghĩa gì?
A. Khối lượng của mứt trong hộp
B. Khối lượng cả mứt trong hộp và vỏ hộp
C. Sức nặng của hộp mứt
D. Thể tích của hộp mứt
Câu 8: Để đo thời gian của vận động viên chạy 100 m, loại đồng hồ thích hợp nhất:
A. Đồng hồ để bàn
B. Đồng hồ bấm giây
C. Đồng hồ treo tường
D. Đồng hồ cát.
Câu 9: Tìm GHĐ và ĐCNN ( tính thang 0C) của nhiệt kế trong hình
A. GHĐ là 1200C và ĐCNN là 20C B. GHĐ là 500C và ĐCNN là 20C C. GHĐ là 1200C và ĐCNN là 10C D. GHĐ là 500C và ĐCNN là 10C |
|
Câu 10: Nguyên tắc nào dưới đây được sử dụng để chế tạo nhiệt kế thường dùng?
A. Thay đổi màu sắc của một vật theo nhiệt độ
B. Dãn nở vì nhiệt của chất khí
C. Hiện tượng nóng chảy của các chất
D. Dãn nở vì nhiệt của chất lỏng
Câu 11. Đặc điểm cơ bản để phân biệt vật thể tự nhiên và vật thể nhân tạo là
A. vật thể nhân tạo đẹp hơn vật thể tự nhiên.
B. vật thể nhân tạo do con người tạo ra.
C. vật thể tự nhiên làm từ chất, còn vật thể nhân tạo làm từ vật liệu.
D. vật thể tự nhiên làm từ các chất trong tự nhiên, vặt thể nhân tạo làm từ các chất nhân tạo.
Câu 12. Tất cả các trường hợp nào sau đây đều là chất?
A. Đường mía, muối ăn, con dao.
B. Con dao, đôi đũa, cái thìa nhóm.
C. Nhôm, muối ăn, đường mía.
D. Con dao, đôi đũa, muối ăn,
Câu 13. Tính chất nào sau đây là tính chất hoá học của khí carbon dioxide?
A. Chất khí, không màu.
B. Không mùi, không vị.
C. Tan rất ít trong nước,
D. Làm đục dung dịch nước vôi trong (dụng dịch calcium hydroxide).
Câu 14. Để phân biệt 2 chất khí là oxygen và carbon dioxide, em nên lựa chọn cách nào dưới đây?
A. Quan sát màu sắc của 2 khí đó.
B. Ngửi mùi của 2 khí đó.
C. Oxygen duy trì sự sống và sự chảy.
D. Dẫn từng khí vào cây nến đang cháy, khí nào làm nến cháy tiếp thì đó là oxygen, khí làm tắt nến là carbon dioxide.
Câu 15. Chất nào sau đây chiếm khoảng 0,03% thể tích không khí?
A.Nitrogen.
B.Oygen.
C. Sunfur diode.
D. Carbon dioxide.
Câu 16. Hiện tượng nào sau đây là do hơi nước ngưng tụ
A. Tạo thành mây
B. Gió thổi
C. Mưa rơi
D. Lốc xoáy
Câu 17. Sử dụng năng lượng nào gây ô nhiễm môi trường không khí nhiều nhất?
A. Điện gió.
B. Điện mặt trời.
C. Nhiệt điện.
D. Thuỷ điện.
Câu 18. Sắt được dùng để chế tạo vật thể nào sau đây:
A. cầu, máy móc, bóng đèn
B. cốc, chai, lưỡi dao
C. cốc, cầu, chai
D. cầu, máy móc, lưỡi dao
Câu 19. Tính chất nào sau đây có thể quan sát được mà không cần đo hay làm thí nghiệm để biết?
A. Tính tan trong nước
B. Khối lượng riêng
C. Màu sắc
D. Nhiệt độ nóng chảy
Câu 20. Gang và thép đều là hợp kim tạo bởi 2 thành phần chính là sắt và carbon, gang cứng hơn sắt, Vì sao gang ít sử dụng trong các công trình xây dựng?
A.Vì gang được sản xuất ít hơn thép.
B. Vị gang khó sản xuất hơn thép.
C. Vì gang dẫn nhiệt kém hơn thép.
D. Vì gang giòn hơn thép.
Câu 21. Vật liệu nào sau đây không thể tái chế?
A. Thuỷ tinh..
B. Thép xây dựng.
C. Nhựa composite.
D. Xi măng.
Câu 22. Nhiên liệu nào sau đây không phải nhiên liệu hóa thạch?
A. Than đá.
B. Dầu mỏ.
C Khí tự nhiên.
D. Ethanol.
Câu 23. Để sử dụng gas tiết kiệm, hiệu quả người ta sử dụng biện pháp nào sau đây?
A. Tùy nhiệt độ cần thiết để điều chỉnh lượng gas.
B. Tốt nhất nên để gas ở mức độ lớn nhất,
C. Tốt nhất nên để gas ở mức độ nhỏ nhất.
D. Ngăn không cho khí gas tiếp xúc với carbon dioxide.
Câu 24. Vật thể nào sau đây được xem là nguyên liệu?
A. Gạch xây dựng.
B. Đất sét,
C. Xi măng.
D. Ngói.
Câu 25. Khi dùng gỗ để sản xuất giấy thì người ta sẽ gọi gỗ là
A. vật liệu.
B. nguyên liệu.
C. nhiên liệu.
D. phế liệu.
Câu 26. Cây trồng nào sau đây không được xem là cây lương thực?
A. Lúa gạo.
B. Ngô.
C. Mía.
D. lúa mì.
Câu 27. Trong các thực phẩm dưới đây, loại nào chứa nhiều protein (chất đạm) nhất?
A. Gạo.
B. Rau xanh.
C.Thịt.
D. Gạo và rau xanh.
chiều mình nộp nha.ai xong và đúng mik cho like là đúng