chuyển các câu sau thành các câu phủ định và nghi vấn: 1/ chi hair long black hair 2/ miss lan goes to work by bus 3/ he nose is small 4/ they have brown eyes 5/ he watches television every night
1. Chia động từ trong ngoặc và chuyển các câu sau sang câu phủ định và nghi vấn:
a. She (tobe)………………. 9 year old.
ð Câu phủ định (-):
ð Câu nghi vấn (?):
is
phủ định
She isn't 9 years old
Is she 9 years old?
She is 9 years old.
she isn't 9 years old.
Is she 9 years old?
chuyen cau khẳng định sau thành câu phủ định và câu nghi vấn:
1.chi has long black hair.
2.miss loan goes to work by bus.
3.his nose is small.
4.they have brown eyes.
5.he watches tv every night.
6.we are writing our lesson now.
7.minh can ride a horse.
8.there are many nice pictures on the wall.
giúp mình nhe 1 câu thôi củng dược
1) PĐ: Chi does not has long balck hair
NV : Does Chi have long black hair ?
4) PĐ: They does not have brown eyes
NV : Does They have brow eyes
2) PĐ: Miss Loan does not go to work by bus
NV : Does Miss Loan go to work by bus
3) PĐ: His nose is not small
NV: Is his nose small
5) PĐ: He does not watch TV every night
NV: Does he watch TV every night
6) PĐ: We are not writing our lesson now
NV: Are we writing our lesson now ?
7) PĐ: Minh can not ride a horse
NV: Can MInh ride a horse ?
8) PĐ: There are not many nice pictures on the wall
NV: Are there many nice pictures on the wall ?
Chuyển các câu sau vũ trang phủ định và nghi vấn và trả lời:
1. nga is eating some bread now.
2. long watches tv every evening.
3. ha can sing english songs.
4. the girls a lot of good marks every week.
5. there is a big cake on the table.
cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu
Chuyển các câu sau sang dạng phủ định và nghi vấn
Chuyển các câu sau thành dạng khẳng định, phủ định hoặc nghi vấn ( theo yêu cầu )
1. Thomas's repairing his car. (Nghi vấn )
=> is Thomas repairing his car?
2. Jane is listening to a pop song. (Phủ định)
=> jane isn't listening to a pop song
3. Is July saving money for a new motorbike? (Khẳng định )
=> july is saving money for a new motorbike
4. Laura and Lisa aren't playing hide and seek. (Nghi vấn)
=> aren't laura and lisa playing hide and seek?
5. Is she making a photocopy of my book? ( phủ định)
=> she isn't making a photocopy of my book?
6.He's not coming to the farewell party tonight ( nghi vấn)
=> isn't he coming to the farewell party tonight?
7. Vi is going abroad next month. (Nghi vấn )
=> is vi going abroad next month?
8. Maria isn't working in her office at the moment ( nghi vấn )
=> isn't maria working in her office at the moment?
9. Students aren't collecting used paper for recycling. ( khẳng định )
=> students are collevting used paper for recycling
chuyển các câu khẳng định sau sang cau phủ định và nghi vấn
1: lan often goes to the libraryafter school
lan doesn't go to the library after school
Does Lan go to the library after school?
Chuyển các câu sau sang thể phủ định và nghi vấn
My father watered flowers yesterday.
(-)_________________________________________________________
(?)_________________________________________________________
(-) My father didn’t water flowers yesterday.
(?) Did your father water flowers yesterday?
Chuyển các câu sau sang thể phủ định và nghi vấn
Jane was at school yesterday.
(-)_________________________________________________________
(?)_________________________________________________________
(-) Jane wasn’t at school yesterday.
(?) Was Jane at school yesterday?
Chuyển các câu sau sang thể phủ định và nghi vấn
We did homework last night.
(-)_________________________________________________________
(?)_________________________________________________________
(-) We didn’t do homework last night.
(?) Did you do homework last night?