Những câu hỏi liên quan
Ngọc
Xem chi tiết
Cù Thị Bích Ngọc
Xem chi tiết
B.Thị Anh Thơ
28 tháng 6 2019 lúc 18:02

It’s not always easy being a tourist. You spend half your time making arrangements for your holiday and the other half worrying about sticking timetable I think it’s relaxing sometimes to spend a holiday at home. There are no cultural problems, you don’t need to be the photographer and you know that the local inhabitants are always

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 9 2017 lúc 3:38

Đáp án: C

Tất cả những điều sau đây là chính xác về việc nắm vững điểm yếu của bạn NGOẠI TRỪ rằng _______.

A. bạn nên biết cả điểm mạnh và điểm yếu của bạn

B. nhận thức được điểm yếu của bạn sẽ giúp bạn tránh được những sai lầm lớn.

C. bạn bè của bạn không thể nhận ra điểm yếu của bạn cho bạn

D. bạn nên nhận ra điểm yếu của bạn và loại bỏ chúng

Thông tin: If possible, have your close friend tell you what they feel are your biggest weaknesses.

=> All of the following are correct about mastering your weaknesses EXCEPT that your friends can’t recognize your weaknesses for you

Tạm dịch: Nếu có thể, hãy để người bạn thân của bạn cho bạn biết những gì họ cảm thấy là điểm yếu lớn nhất của bạn.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 9 2018 lúc 15:09

Đáp án: A

Học cách để cân bằng lịch trình của bạn sẽ giúp bạn ______.

A. hoàn thành nhiệm vụ của bạn tại nơi làm việc, nhà và trong xã hội

B. chơi trò chơi video hàng giờ mà không phải lo mất việc

C. linh hoạt và sẵn sàng nhận ra điểm yếu của bạn

D. tìm hiểu cách làm nhiều việc trong công việc

Thông tin: You need to be flexible and willing to schedule time for activities, work, and social engagements.

=> Learning to balance your schedule helps you complete your tasks at work, home and in society

Tạm dịch: Bạn cần phải linh hoạt và sẵn sàng lên lịch cho các hoạt động, công việc và cam kết xã hội.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 4 2019 lúc 7:31

Đáp án: D

Để sống độc lập, bạn nên _______.

A. ước mơ một ngày nào đó đạt được điều đó

B. cần một ai đó để hỗ trợ bạn trong trường hợp khẩn cấp

C. Bỏ đi ý nghĩ rằng không ai giúp đỡ bạn

 

D. có một công việc và các kỹ năng sống cần thiết

Thông tin: You need an income, and then after that you need the survival skills to take care of yourself without anyone there to support you.

=> In order to live independently, you should have a job and the necessary life skills.

Tạm dịch: Bạn cần một thu nhập, và sau đó bạn cần các kỹ năng sinh tồn để tự chăm sóc bản thân mà không cần bất cứ ai ở đó để hỗ trợ bạn.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 4 2019 lúc 8:05

Đáp án: B

Mạng lưới hỗ trợ rất quan trọng vì _______.

A. chúng ta không có bất kỳ thành viên gia đình nào để tin tưởng hoặc dựa vào

B. nó giúp chúng ta cải thiện bản thân và vượt qua chướng ngại vật

C. chúng ta có thể nghĩ về chướng ngại vật và chúng ta muốn ai đó ủng hộ chúng ta

D. nó có thể giúp chúng ta điều hướng một cuộc sống độc lập

Thông tin: We need people to be there for us and to also be honest with us and tell us how we can improve ourselves.

=> The support network is very important because it helps us to improve ourselves and get over obstacles

Tạm dịch: Chúng ta cần mọi người ở đó với chúng ta và cũng thành thật  và cho chúng ta biết cách chúng ta có thể cải thiện bản thân mình.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 1 2018 lúc 1:52

Đáp án: B

Để làm cho giấc mơ của bạn sống độc lập trở thành sự thật, bạn phải _______.

A. tìm một căn hộ trực tuyến cho cha mẹ của bạn để di chuyển ra ngoài

B. sống một mình thay vì sống chung với bố mẹ bạn

C. tìm thấy chính mình ra khỏi một công việc bởi vì duy trì vệ sinh của bạn

D. không bao giờ cho phép bất cứ điều gì để ngăn cản bạn từ lối sống lành mạnh của bạn

Thông tin: Decide that you are going to move out and make it happen.

=> In order to make your dream of living independently come true, you have to live by yourself instead of living with your parents

Tạm dịch: Quyết định rằng bạn sẽ di chuyển ra ngoài và thực hiện nó.

Bình luận (0)
Nguyễn Quốc Đạt
Xem chi tiết
Nguyễn Quốc Đạt
21 tháng 11 2023 lúc 22:27

Possible ideas and vocabulary for each point:

Choice of destination:

- Places of interest in your area (e.g. museums, historical sites, natural parks)

- Nearby cities or towns with good transport links

- Beaches, mountains, lakes, or other scenic areas

- Tourist attractions or events (e.g. festivals, concerts, sports matches)

- Places that offer activities or experiences your penfriend might enjoy (e.g. hiking, surfing, shopping, trying local cuisine)

- Budget and time constraints

Vocabulary: location, scenery, attractions, transportation, accessibility, tourism, budget, preferences

Accommodation:

- Types of accommodation available in your area (e.g. hotels, hostels, B&Bs, apartments)

- Location and proximity to points of interest or transportation

- Cost and amenities (e.g. Wi-Fi, breakfast, parking)

- Reviews or recommendations from previous guests

- Cultural differences or expectations regarding accommodation

- Vocabulary: lodging, accommodation, amenities, location, cost, reviews, culture, expectations

Holiday activities:

- Outdoor activities (e.g. hiking, swimming, cycling, kayaking)

- Cultural activities (e.g. visiting museums, attending concerts or theater performances, trying local food)

- Sightseeing or guided tours

- Shopping or leisure activities

- Time for relaxation and socializing

- Safety considerations (e.g. sun protection, hydration, first aid)

Vocabulary: leisure, culture, sightseeing, safety, relaxation, socializing, activities, itinerary

What you need to take with you:

Clothing appropriate for the destination and planned activities (e.g. comfortable shoes, waterproof jacket, beachwear, formal attire)
Equipment or gear needed for specific activities (e.g. hiking boots, camera, snorkeling gear)

- Toiletries and medication

- Travel documents and money

- Entertainment (e.g. books, music, games)

- Snacks and drinks for the journey

- Baggage restrictions and transportation regulations

Vocabulary: packing, clothing, equipment, toiletries, documents, entertainment, restrictions, transportation, convenience

Bình luận (0)
Bùi Việt An
Xem chi tiết