Sắp xếp các chữ cái thành từ đúng
Ex : gechan => change
1. Rentspa
2. Alppen
sắp xếp các chữ cái thành từ đúng nghĩa
1 erlett
2 rentspa
3 amstp
4 veenlope
5 gechan
6 alppen
7 ardc
8 iendfr
giúp tớ với
ai giúp tớ tớ cho 3 tích
\(\text{letter}\)
\(\text{spreat ( không biết đúng hay sai)}\)
\(\text{stamp}\)
\(\text{envelope}\)
\(\text{change}\)
\(\text{penpal}\)
\(\text{card}\)
\(\text{friend}\)
1letter
2 spreat
3 stamp
4 envelope
5 change
6 penpal
7 card
8 friend
Sắp xếp các chữ cái thành từ đúng
1. erlett ________
2. rentspa _______
3. amstp _______
4. veenlope _______
5. gechan ________
6. alppen _______
7. ardc ________
8. iendfr _____
Sắp xếp các chữ cái thành từ đúng
1. erlett _letter_______
2. rentspa __pastern_____
3. amstp __stamp_____
4. veenlope __envelope_____
5. gechan __change______
6. alppen __penpal_____
7. ardc ___sard_____
8. iendfr __friend___
Sắp xếp các chữ cái thành từ đúng
1. erlett -> letter
2. rentspa -> parents
3. amstp -> stamp
4. veenlope -> envelope
5. gechan -> change
6. alppen (đề sai không vậy!?)
7. ardc -> card
8. iendfr -> friend
Sắp xếp các chữ cái để tạo thành từ đúng
1. AMALNI ___________________
Sắp xếp các chữ cái để tạo thành từ đúng.
1. LLAT ______________
Sắp xếp các chữ cái để tạo thành từ đúng
1. LETEPCOM _____________________
Sắp xếp các chữ cái để tạo thành từ đúng
1. ITVALFES _________________
Sắp xếp các chữ cái để tạo thành từ đúng
1. MMSUER ______________
Sắp xếp các chữ cái để tạo thành từ đúng
2. LIYDAHO ____________
Sắp xếp các chữ cái để tạo thành từ đúng
2. IGTER ______________