Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Minh Tuấn
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Bảo Ngọc
Xem chi tiết
ℌâȵȵ Cudon :<<
4 tháng 1 2021 lúc 9:58

Dân thường xin trả lời công túa cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn :

1. Câu khẳng định

S + am /is / are + Ving

He / She / It / danh từ số ít/ danh từ không đếm được + is + Ving

You / We / They / danh từ số nhiều + are + Ving

2. Câu phủ định

S + am / is / are + not + Ving

Chú ý : is not = isn't

             are not = aren't

3. Câu nghi vấn

Am / is / are + S + Ving ?

Yes, S + am / is / are

No, S + am / is / are + not

Cách nhận biết thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn :

Hiện Tại Đơn

Always, usually, sometimes, often, never, hardly ever , constanly, occasionally, seldom, rarely, every day / week / month,...

Hiện Tại Tiếp Diễn

Now, right now, at present, at the moment, Look!, listen!,..

Học Tốt !

Khách vãng lai đã xóa
Đỗ_Hiền_Anh_1234
4 tháng 1 2021 lúc 10:03

Cấu trúc:

S + am/ is/ are+ Ving

-         I + am + Ving

-         He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is + Ving

-         You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are + Ving

cách nhận biết thì htđ và httd:

Dấu hiệu nhận biết

HIỆN TẠI ĐƠN

HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

- Often, usually, frequently
- Always, constantly
- Sometimes, occasionally
- Seldom, rarely
- Every day/ week/ month…

- Now
- Right now
- At the moment
- At present
- Look! Listen!…

Khách vãng lai đã xóa
Công an Thạch Sơn
Xem chi tiết
Brooklyn
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
30 tháng 8 2021 lúc 13:12

I an my friends are playing football this weekend

IamnotThanhTrung
30 tháng 8 2021 lúc 13:13
Gia Tú
Xem chi tiết
Đặng Phương Linh
27 tháng 5 2022 lúc 14:09

62 is/ are

63 lives/has

64 doesn't have

65 do you start

66 are

67 learns/ doesn't live

68 doesn't live/lives

69 is designing

70 likes/ doesn't

Nguyễn Lê Việt An
27 tháng 5 2022 lúc 14:09

62. is- are

63. lives- has

64. doesn't have

65. do- start

66. are

67. learns- doesn't live

68. doesn't live- lives

69. is designing

70. likes- doesn't like 

Gia Tú
Xem chi tiết
Đặng Phương Linh
27 tháng 5 2022 lúc 14:22

78 is going/wants

79 go/buy

80 is studying/ is listening

81 has

82 go to 

83 go

84 likes

85 has/ goes

86 don't read

 

87 is/ plays

Bùi Thị Phương Thảo
Xem chi tiết
MI NA MAI
18 tháng 10 2023 lúc 20:02

1. Công thức HTĐ: S + V (thường/ing) + O Trong đó: - S: Subject (Chủ ngữ) - V: Verb (Động từ) - O: Object (Tân ngữ) Ví dụ: - She eats an apple. (Cô ấy ăn một quả táo.) - They are watching a movie. (Họ đang xem một bộ phim.) 2. Công thức HTTD: S + Aux + V (nguyên mẫu) + O Trong đó: - Aux: Auxiliary verb (Động từ trợ động từ) - V: Main verb (Động từ chính) - O: Object (Tân ngữ) Ví dụ: - He will study English tomorrow. (Anh ta sẽ học tiếng Anh vào ngày mai.) - They have been to Japan. (Họ đã đến Nhật Bản.) 3. Công thức tobe: S + tobe + Adj/Adv Trong đó: - S: Subject (Chủ ngữ) - tobe: Động từ "to be" (am/is/are/was/were/being/been) - Adj/Adv: Tính từ hoặc trạng từ Ví dụ: - She is happy. (Cô ấy vui vẻ.) - They were late. (Họ đến trễ.)

Gia Tú
Xem chi tiết
Đặng Phương Linh
27 tháng 5 2022 lúc 14:38

87 is/ plays

88 do/ play

89 goes

90 go/ have

91 does/ play

92 teaches

93 goes

94 read/ listen/ watch

Đan Chi Nguyễn
14 tháng 6 2022 lúc 18:01

87. Tom is my friend. He plays sports everyday.

89. Do your students play soccer every afternoon ?

89. He goes to bed at 11.30 p.m.

 

Vũ Khôi Nguyên
Xem chi tiết
KẺ_LÝ_SỰ
15 tháng 4 2021 lúc 23:07

hiện tại hoàn thành:

Khẳng định: S + V2/ed + O  

Phủ định: S + didn’t + V-inf + O       

Nghi vấn: Did + S + V-inf?

hiện tại tiếp diễn:

khẳng định: S + am/is/are + V-ing

phủ định: S + am/is/are + not + V-ing

nghi vấn :Am/Is/Are + S + V-ing

hiện tại đơn  :

khẳng định:S + do/ does + V

phủ định:S + do/ does + not + V

nghi vấn:Do/Does + S + V

quá khứ đơn:

khẳng định: S + was / were + O

 phủ định: S + was / were + not + O

nghi vấn: Was / Were + S + O?

Khách vãng lai đã xóa
Ye  Chi-Lien
16 tháng 4 2021 lúc 11:02

Past simple ( quá khứ đơn)

*From:

Question: Wh__+đi+S+V-inf to ?

Affimations: S+\(< \)ed

                                                         } +O

                                   Vc2

Negative: S+did+not+V-inf+O

Khách vãng lai đã xóa
Vũ Khôi Nguyên
15 tháng 4 2021 lúc 23:10

Bạn ơi bn sai ở thì HTHT r nha!!

Phải là: S + have/has + V2/ ed + O 

Phủ định: S+ haven't/hasn't + V2/ed + O 

Nghi vấn: Have/Has + S + V2/ed? 

Khách vãng lai đã xóa
Đinh Đức Hùng
Xem chi tiết
pham trung thanh
10 tháng 12 2017 lúc 10:27

+ Thì HTĐ :

S + am/is/are +PP (past paripate) +by +...

Tủy trường hợp có thể bỏ by

+ thì HTTD:

S + am/is/are +being + PP+by+...

+ Thì HTHT:

S+has/have + been +PP+by...

Nếu còn gì chưa rõ thì kết bạn rồi hỏi mình, mình giúp cho

Nguyễn Thành Hiếu
10 tháng 12 2017 lúc 10:20

trang web này giải toán nha bn, còn mún hỏi tiếng anh thì qa trang khác mà hỏi

Không Tên
10 tháng 12 2017 lúc 10:29

HTĐ:   (+)  S + am / is / are + V(p.p) + O

            (-)   S + am / is / are + not + V(p.p)

            (?)   Am / is / are + S + V(p.p) + O ?

HTTD:   (+)  S + am / is / are + being + V(p.p) + O.

               (-)  S + am / is / are + not + being + V(p.p) + O.

               (?)  Am / is / are + S + being + V(p.p) + O?

HTHT:    (+)  S + have/ has + been + V(p.p) + O

               (-)  S + have/ has + not + been + V(p.p) + O.

               (?) Have/ has + S + been +V(p.p) + O?