thì HTTD là gì
Giải thích các hiện tượng ngữ pháp sau.
tks các bạn
I see what you mean now. (Tại sao có now mà see và mean đều không chia ở HTTD? Trong câu này see và mean có nghĩa là gì?)
I think we should leave now. (Tại sao có now mà think không chia ở HTTD?)
Are you tasting my new sauce?
Yes, it tastes good.
(Tại sao cùng là một động từ taste mà trên chia HTTD, dưới chia HTĐ)
Hello,chào các khanh,mị hôn nay ngoi lên đấy để hỏi các you câu như này,giúp mị dzớiTwT:
-Cấu trúc thì HTTD
-Cách để nhận biết thì HTĐ và thì HTTD
;-;giúp mị nhoa~
Dân thường xin trả lời công túa cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn :
1. Câu khẳng định
S + am /is / are + Ving
He / She / It / danh từ số ít/ danh từ không đếm được + is + Ving
You / We / They / danh từ số nhiều + are + Ving
2. Câu phủ định
S + am / is / are + not + Ving
Chú ý : is not = isn't
are not = aren't
3. Câu nghi vấn
Am / is / are + S + Ving ?
Yes, S + am / is / are
No, S + am / is / are + not
Cách nhận biết thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn :
Hiện Tại Đơn
- Always, usually, sometimes, often, never, hardly ever , constanly, occasionally, seldom, rarely, every day / week / month,...
Hiện Tại Tiếp Diễn
- Now, right now, at present, at the moment, Look!, listen!,..
Học Tốt !
Cấu trúc:
S + am/ is/ are+ Ving |
- I + am + Ving - He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is + Ving - You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are + Ving |
cách nhận biết thì htđ và httd:
Dấu hiệu nhận biết
HIỆN TẠI ĐƠN | HIỆN TẠI TIẾP DIỄN |
- Often, usually, frequently | - Now |
các thì httd htd tld qkd
chia thì HTTD
i / my friends / play football this weeked
I an my friends are playing football this weekend
xác định thì HTD hay HTTD và làm các câu trên
62 is/ are
63 lives/has
64 doesn't have
65 do you start
66 are
67 learns/ doesn't live
68 doesn't live/lives
69 is designing
70 likes/ doesn't
62. is- are
63. lives- has
64. doesn't have
65. do- start
66. are
67. learns- doesn't live
68. doesn't live- lives
69. is designing
70. likes- doesn't like
xác định thì HTD hay HTTD và làm các câu trên.
78 is going/wants
79 go/buy
80 is studying/ is listening
81 has
82 go to
83 go
84 likes
85 has/ goes
86 don't read
87 is/ plays
Viết công thức thì HTĐ, HTTD cả tobe, động từ thường
1. Công thức HTĐ: S + V (thường/ing) + O Trong đó: - S: Subject (Chủ ngữ) - V: Verb (Động từ) - O: Object (Tân ngữ) Ví dụ: - She eats an apple. (Cô ấy ăn một quả táo.) - They are watching a movie. (Họ đang xem một bộ phim.) 2. Công thức HTTD: S + Aux + V (nguyên mẫu) + O Trong đó: - Aux: Auxiliary verb (Động từ trợ động từ) - V: Main verb (Động từ chính) - O: Object (Tân ngữ) Ví dụ: - He will study English tomorrow. (Anh ta sẽ học tiếng Anh vào ngày mai.) - They have been to Japan. (Họ đã đến Nhật Bản.) 3. Công thức tobe: S + tobe + Adj/Adv Trong đó: - S: Subject (Chủ ngữ) - tobe: Động từ "to be" (am/is/are/was/were/being/been) - Adj/Adv: Tính từ hoặc trạng từ Ví dụ: - She is happy. (Cô ấy vui vẻ.) - They were late. (Họ đến trễ.)
xác định thì HTD hay HTTD và làm các câu trên.
87 is/ plays
88 do/ play
89 goes
90 go/ have
91 does/ play
92 teaches
93 goes
94 read/ listen/ watch
87. Tom is my friend. He plays sports everyday.
89. Do your students play soccer every afternoon ?
89. He goes to bed at 11.30 p.m.
Hãy viết công thức của thì HTHT, thì HTTD,thì HTĐ và QKĐ.Tick cho 3 bạn đầu
hiện tại hoàn thành:
Khẳng định: S + V2/ed + O
Phủ định: S + didn’t + V-inf + O
Nghi vấn: Did + S + V-inf?
hiện tại tiếp diễn:
khẳng định: S + am/is/are + V-ing
phủ định: S + am/is/are + not + V-ing
nghi vấn :Am/Is/Are + S + V-ing
hiện tại đơn :
khẳng định:S + do/ does + V
phủ định:S + do/ does + not + V
nghi vấn:Do/Does + S + V
quá khứ đơn:
khẳng định: S + was / were + O
phủ định: S + was / were + not + O
nghi vấn: Was / Were + S + O?
Past simple ( quá khứ đơn)
*From:
Question: Wh__+đi+S+V-inf to ?
Affimations: S+\(< \)V ed
} +O
Vc2
Negative: S+did+not+V-inf+O
Bạn ơi bn sai ở thì HTHT r nha!!
Phải là: S + have/has + V2/ ed + O
Phủ định: S+ haven't/hasn't + V2/ed + O
Nghi vấn: Have/Has + S + V2/ed?
Viết cấu trúc câu bị động của thì HTĐ; HTTD; HTHT
+ Thì HTĐ :
S + am/is/are +PP (past paripate) +by +...
Tủy trường hợp có thể bỏ by
+ thì HTTD:
S + am/is/are +being + PP+by+...
+ Thì HTHT:
S+has/have + been +PP+by...
Nếu còn gì chưa rõ thì kết bạn rồi hỏi mình, mình giúp cho
trang web này giải toán nha bn, còn mún hỏi tiếng anh thì qa trang khác mà hỏi
HTĐ: (+) S + am / is / are + V(p.p) + O
(-) S + am / is / are + not + V(p.p)
(?) Am / is / are + S + V(p.p) + O ?
HTTD: (+) S + am / is / are + being + V(p.p) + O.
(-) S + am / is / are + not + being + V(p.p) + O.
(?) Am / is / are + S + being + V(p.p) + O?
HTHT: (+) S + have/ has + been + V(p.p) + O
(-) S + have/ has + not + been + V(p.p) + O.
(?) Have/ has + S + been +V(p.p) + O?