(1x - 14 ) + (-6) = 5
Đố. Đố em tính nhanh được tổng sau:
1 x x + 1 + 1 x + 1 x + 2 + 1 x + 2 x + 3 + 1 x + 3 x + 4 + 1 x + 4 x + 5 + 1 x + 5 x + 6
Áp dụng kết quả Bài 31 a) (trang 50 SGK Toán 8 Tập 1) ta được:
Giải các phương trình sau:
a) 5 x + 3 x − 1 = 5 x + 7 ; b) 2 x − 1 4 + 3 = 1 − 3 x 6 ;
c) x − 3 2 − x x + 4 + 5 = 0 ; d) 3 x − 1 x + 2 3 − 2 x 2 + 1 2 = 11 2 .
a) x = 10 3 b) x = - 31 12
c) x = 7 5 d) x = 4
s= 5^2 / 1x 6+ 5^2 / 6x11 +5^2/11x16+5^2/16x21+5^2/ 21x26
\(S=\frac{5^2}{1.6}+\frac{5^2}{6.11}+\frac{5^2}{11.16}+\frac{5^2}{16.21}+\frac{5^2}{21.26}\)
\(5S=5^2\left(\frac{1}{1.6}+\frac{1}{6.11}+\frac{1}{11.16}+\frac{1}{16.21}+\frac{1}{21.26}\right)\)
\(5S=5^2\left(1-\frac{1}{26}\right)\)
\(\Rightarrow S=5^2:5\left(1-\frac{1}{26}\right)\)
\(S=5\left(1-\frac{1}{26}\right)\)
\(S=5.\frac{25}{26}\)
\(S=\frac{125}{26}\)
Tập nghiệm của bất phương trình 1 x ≥ 1 4 là :
A. S = ( 0 ; 16 ]
B. S = [ 0 ; 16 ]
C. S = ( 0 ; 4 ]
D. S = [ 16 ; + ∞ )
Điều kiện: x>0 .
Khi đó, bất phương trình đã cho tương đương:
x ≤ 4 ⇒ 0 < x ≤ 16 .
Chứng minh:
1 x x + 1 + 1 x + 1 x + 2 + 1 x + 2 x + 3 + 1 x + 3 x + 4 + 1 x + 4 x + 5 + 1 x + 5
a) 3/10 x x=2/5 b) 1/8 : x - = 1/2 d) 5/6 : 3/4 1: 2/3
a) 5/6 + 3/4 1 + 2/3
b) 5/6 - 3/4 1 - 2/3
c) 5/6 x 3/4 1x 2/3
3/10 x x=2/5
x = 2/5:3/10
x = 4/3
1/8 : x = 1/2
x = 1/8:1/2
x= 1/4
5/6 : 3/4 = 5/6x4/2= 10/9
1: 2/3= 1/1 x 3/2= 3/2
5/6 + 3/4 = 19/12
1 + 2/3= 1/1+2/3= 5/3
5/6 - 3/4 = 1/12
1 - 2/3= 1/1-2/3= 1/3
5/6 x 3/4= 5/8
1/1x2/3= 2/3
tính : A = 1x 2 + 3 x 4 + 5 x 6 + 7 x 8 + ... + 99 x 100
Rút gọn đa thức sau:
4xy +2xy3 -1x -6 +5
Tất cả các giá trị của x để biểu thức 1x−14−x2−−−−−√ có nghĩa là